Share to:

 

A Lưới (thị trấn)

A Lưới
Thị trấn
Thị trấn A Lưới
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngBắc Trung Bộ
Thành phốHuế
HuyệnA Lưới
Trụ sở UBNDTổ dân phố 4
Thành lập1995[1]
Địa lý
Tọa độ: 16°17′23″B 107°13′52″Đ / 16,28972°B 107,23111°Đ / 16.28972; 107.23111
A Lưới trên bản đồ Việt Nam
A Lưới
A Lưới
Vị trí thị trấn A Lưới trên bản đồ Việt Nam
Diện tích13,55 km²[2]
Dân số (1999)
Tổng cộng5.019 người[2]
Mật độ370 người/km²
Khác
Mã hành chính20044[3]

A Lướithị trấn miền núi, huyện lỵ của huyện A Lưới, thành phố Huế, Việt Nam.

Địa lý

Thị trấn A Lưới nằm ở trung tâm huyện A Lưới, có vị trí địa lý:

Thị trấn A Lưới có diện tích 13,55 km², dân số năm 1999 là 5.019 người[2] và mật độ dân số đạt 370 người/km².

Hành chính

Thị trấn A Lưới được chia thành 7 tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

Lịch sử

Thị trấn được thành lập vào năm 1995 trên cơ sở toàn bộ diện tích và dân số của xã Hồng Nam cũ, một phần diện tích và dân số của các xã: A Ngo, Hồng Kim, Hồng Quảng và hợp tác xã Sơn Phước.[4]

Chú thích

  1. ^ 80/1995/CP
  2. ^ a b c “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
  3. ^ Tổng cục Thống kê
  4. ^ A Lưới: kỷ niệm 40 năm xây dựng quê hương mới tại xã Hồng Nam và 20 năm thành lập thị trấn A Lưới

Xem thêm

Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
Kembali kehalaman sebelumnya