Huy chương bạc được trao cho vận động viên chiến thắng tại kì Thế vận hội Mùa hè 1896 ; hệ thống được bổ sung bao gồm huy chương vàng, bạc, đồng ở các kì Thế vận hội sau
Bảng tổng sắp huy chương qua các kỳ Thế vận hội từ năm 1896 đến năm 2024, bao gồm các huy chương Thế vận hội mùa hè và Thế vận hội mùa đông . Bảng này không bao gồm huy chương của Thế vận hội 1906 vì kì đại hội này không được Ủy ban Olympic quốc tế (IOC) công nhận là một Đại hội chính thức.
Bản thân IOC không công bố bảng thành tích huy chương mọi thời đại, mà chỉ công bố của từng Thế vận hội riêng lẻ. Do đó bảng này chỉ làm nhiệm vụ tổng hợp lại dựa vào tổng cơ sở dữ liệu của IOC.[ 1]
Kết quả được trình bày theo Mã quốc gia IOC hiện thời. Thông thường, một ký hiệu mã đặc trưng cho một Ủy ban Olympic quốc gia (NOC). Trong một số trường hợp, một quốc gia có nhiều mã biểu trưng tùy thời điểm hoặc một quốc gia đổi danh xưng, số lượng huy chương vẫn được cộng dồn (Ví dụ: Hà Lan chuyển mã từ HOL sang NED , Iran chuyển mã IRN sang IRI ; hoặc Sri Lanka đổi tên từ Ceylon). Vì các huy chương được quy về NOC, nhưng không phải tất cả đều thuộc về các quốc gia, đã có trường hợp một số vận động viên tranh tài tự do trước khi quốc gia của họ giành được độc lập (xem ghi chú về các trường hợp đặc biệt). Tên bị in nghiêng để chỉ quốc gia đã tan rã.
Bảng huy chương
Bảng thống kê dưới đây được định dạng sẵn theo tên của các Ủy ban Olympic quốc gia, nhưng có thể tùy đổi phụ thuộc vào điều chỉnh của người đọc, như sắp theo số lượng huy chương vàng hay sắp theo tổng số huy chương. Để hiển thị kết quả xếp theo vàng, bạc, rồi đến đồng, người đọc phải làm theo thứ tự sau: xếp cột đồng trước, rồi đến bạc và cuối cùng là vàng.
Không phải quốc gia chính thức
Thế vận hội Mùa hè
Thế vận hội Mùa đông
Tổng số kết hợp
Đội tuyển (mã IOC)
Số
Tổng số
Số
Tổng số
Số
Tổng số
Afghanistan (AFG)
16
0
0
2
2
0
0
0
0
0
16
0
0
2
2
Albania (ALB)
10
0
0
2
2
5
0
0
0
0
15
0
0
2
2
Algérie (ALG)
15
7
4
9
20
3
0
0
0
0
18
7
4
9
20
Argentina (ARG)
26
22
27
31
80
20
0
0
0
0
46
22
27
31
80
Armenia (ARM)
8
2
11
9
22
8
0
0
0
0
16
2
11
9
22
Australasia (ANZ) [ANZ]
2
3
4
5
12
0
0
0
0
0
2
3
4
5
12
Úc (AUS) [AUS] [Z]
28
182
192
226
600
20
6
7
6
19
48
188
199
232
619
Áo (AUT)
29
22
35
44
101
24
71
88
91
250
53
93
123
135
351
Azerbaijan (AZE)
8
9
16
31
56
7
0
0
0
0
15
9
16
31
56
Bahamas (BAH)
18
8
2
6
16
0
0
0
0
0
18
8
2
6
16
Bahrain (BRN)
11
4
3
1
8
0
0
0
0
0
11
4
3
1
8
Barbados (BAR) [BAR]
14
0
0
1
1
0
0
0
0
0
14
0
0
1
1
Belarus (BLR)
7
13
30
42
85
8
8
7
5
20
15
21
37
47
105
Bỉ (BEL)
28
47
57
63
167
22
2
2
4
8
50
49
59
67
175
Bermuda (BER)
20
1
0
1
2
8
0
0
0
0
28
1
0
1
2
Bohemia (BOH) [BOH] [Z]
3
0
1
3
4
0
0
0
0
0
3
0
1
3
4
Botswana (BOT)
12
1
2
1
4
0
0
0
0
0
12
1
2
1
4
Brasil (BRA)
24
40
49
81
170
9
0
0
0
0
33
40
49
81
170
Tây Ấn thuộc Anh (BWI) [BWI]
1
0
0
2
2
0
0
0
0
0
1
0
0
2
2
Bulgaria (BUL) [H]
22
57
89
85
231
21
1
2
3
6
43
58
91
88
237
Burkina Faso (BUR)
11
0
0
1
1
0
0
0
0
0
11
0
0
1
1
Burundi (BDI)
8
1
1
0
2
0
0
0
0
0
8
1
1
0
2
Cameroon (CMR)
16
3
1
2
6
1
0
0
0
0
17
3
1
2
6
Canada (CAN)
28
80
117
156
353
24
77
72
76
225
52
157
189
232
578
Cabo Verde (CPV)
8
0
0
1
1
0
0
0
0
0
8
0
0
1
1
Chile (CHI) [I]
25
3
8
4
15
18
0
0
0
0
43
3
8
4
15
Trung Quốc (CHN) [CHN]
12
303
226
198
727
12
22
32
23
77
24
325
258
221
804
Colombia (COL)
21
5
16
17
38
3
0
0
0
0
24
5
16
17
38
Costa Rica (CRC)
17
1
1
2
4
6
0
0
0
0
23
1
1
2
4
Bờ Biển Ngà (CIV) [CIV]
15
1
1
3
5
0
0
0
0
0
15
1
1
3
5
Croatia (CRO)
9
16
15
17
48
9
4
6
1
11
18
20
21
18
59
Cuba (CUB) [Z]
22
86
70
88
244
0
0
0
0
0
22
86
70
88
244
Síp (CYP)
12
0
2
0
2
12
0
0
0
0
24
0
2
0
2
Cộng hòa Séc (CZE) [CZE]
8
22
22
28
72
8
10
11
13
34
16
32
33
41
106
Tiệp Khắc (TCH) [TCH]
16
49
49
45
143
16
2
8
15
25
32
51
57
60
168
Đan Mạch (DEN) [Z]
29
50
80
84
214
15
0
1
0
1
44
50
81
84
215
Djibouti (DJI) [B]
10
0
0
1
1
0
0
0
0
0
10
0
0
1
1
Dominica (DMA)
8
1
0
0
1
1
0
0
0
0
9
1
0
0
1
Cộng hòa Dominica (DOM)
16
4
5
6
15
0
0
0
0
0
16
4
5
6
15
Ecuador (ECU)
16
4
4
2
10
2
0
0
0
0
18
4
4
2
10
Ai Cập (EGY) [EGY] [Z]
24
9
12
20
41
1
0
0
0
0
25
9
12
20
41
Eritrea (ERI)
7
0
0
1
1
2
0
0
0
0
9
0
0
1
1
Estonia (EST)
14
10
9
17
36
11
4
2
2
8
25
14
11
19
44
Ethiopia (ETH)
15
24
15
23
62
2
0
0
0
0
17
24
15
23
62
Fiji (FIJ)
16
2
1
1
4
3
0
0
0
0
19
2
1
1
4
Phần Lan (FIN)
27
101
85
119
305
24
45
65
65
175
51
146
150
184
480
Pháp (FRA) [O] [P] [Z]
30
239
278
299
816
24
41
42
55
138
54
280
320
354
954
Gabon (GAB)
12
0
1
0
1
0
0
0
0
0
12
0
1
0
1
Gruzia (GEO)
8
13
15
19
47
8
0
0
0
0
16
13
15
19
47
Đức (GER) [GER] [Z]
18
218
220
255
693
13
104
98
65
267
31
322
318
320
960
Đoàn thể thao Đức thống nhất (EUA) [EUA]
3
28
54
36
118
3
8
6
5
19
6
36
60
41
137
Đông Đức (GDR) [GDR]
5
153
129
127
409
6
39
36
35
110
11
192
165
162
519
Tây Đức (FRG) [FRG]
5
56
67
81
204
6
11
15
13
39
11
67
82
94
243
Ghana (GHA) [GHA]
16
0
1
4
5
3
0
0
0
0
19
0
1
4
5
Anh Quốc (GBR) [GBR] [Z]
30
298
339
343
980
24
12
5
17
34
54
310
344
360
1,014
Hy Lạp (GRE)
30
36
46
47
129
20
0
0
0
0
50
36
46
47
129
Grenada (GRN)
11
1
1
3
5
0
0
0
0
0
11
1
1
3
5
Guatemala (GUA)
15
1
1
1
3
1
0
0
0
0
16
1
1
1
3
Guyana (GUY) [GUY]
19
0
0
1
1
0
0
0
0
0
19
0
0
1
1
Haiti (HAI) [J]
17
0
1
1
2
1
0
0
0
0
18
0
1
1
2
Hồng Kông (HKG) [HKG]
18
4
3
6
13
6
0
0
0
0
24
4
3
6
13
Hungary (HUN)
28
187
161
182
530
24
2
2
6
10
52
189
163
188
540
Iceland (ISL)
22
0
2
2
4
19
0
0
0
0
41
0
2
2
4
Ấn Độ (IND) [F]
26
10
10
21
41
11
0
0
0
0
37
10
10
21
41
Indonesia (INA)
17
10
14
16
40
0
0
0
0
0
17
10
14
16
40
Iran (IRI) [K]
18
27
29
32
88
12
0
0
0
0
30
27
29
32
88
Iraq (IRQ)
16
0
0
1
1
0
0
0
0
0
16
0
0
1
1
Ireland (IRL)
23
15
10
17
42
8
0
0
0
0
31
15
10
17
42
Israel (ISR)
18
4
6
10
20
8
0
0
0
0
26
4
6
10
20
Ý (ITA) [M] [S]
29
229
201
228
658
24
42
43
56
141
53
271
244
284
799
Jamaica (JAM) [JAM]
19
27
39
28
94
9
0
0
0
0
28
27
39
28
94
Nhật Bản (JPN)
24
189
162
191
542
22
17
29
30
76
46
206
191
221
618
Jordan (JOR)
12
1
2
1
4
0
0
0
0
0
12
1
2
1
4
Kazakhstan (KAZ)
8
15
25
38
78
8
1
3
4
8
16
16
28
42
86
Kenya (KEN)
16
39
44
41
124
4
0
0
0
0
20
39
44
41
124
Kosovo (KOS)
3
3
1
1
5
2
0
0
0
0
5
3
1
1
5
CHDCND Triều Tiên (PRK)
11
16
18
27
61
9
0
1
1
2
20
16
19
28
63
Hàn Quốc (KOR)
19
109
100
111
320
19
33
30
16
79
38
142
130
127
399
Kuwait (KUW)
14
0
0
3
3
0
0
0
0
0
14
0
0
3
3
Kyrgyzstan (KGZ)
8
0
5
8
13
8
0
0
0
0
16
0
5
8
13
Latvia (LAT)
13
4
11
6
21
12
1
3
6
10
25
5
14
12
31
Liban (LBN)
19
0
2
2
4
18
0
0
0
0
37
0
2
2
4
Liechtenstein (LIE)
19
0
0
0
0
20
2
2
6
10
39
2
2
6
10
Litva (LTU)
11
6
9
15
30
10
0
0
0
0
21
6
9
15
30
Luxembourg (LUX) [O]
26
2
1
0
3
10
0
2
0
2
36
2
3
0
5
Malaysia (MAS) [MAS]
15
0
8
7
15
2
0
0
0
0
17
0
8
7
15
Mauritius (MRI)
11
0
0
1
1
0
0
0
0
0
11
0
0
1
1
México (MEX)
25
13
27
37
77
10
0
0
0
0
35
13
27
37
77
Moldova (MDA)
8
0
3
7
10
8
0
0
0
0
16
0
3
7
10
Mông Cổ (MGL)
15
2
12
17
31
15
0
0
0
0
30
2
12
17
31
Montenegro (MNE)
5
0
1
0
1
4
0
0
0
0
9
0
1
0
1
Maroc (MAR)
16
8
5
13
26
8
0
0
0
0
24
8
5
13
26
Mozambique (MOZ)
12
1
0
1
2
0
0
0
0
0
12
1
0
1
2
Namibia (NAM)
9
0
5
0
5
0
0
0
0
0
9
0
5
0
5
Hà Lan (NED) [Z]
28
110
112
134
356
22
53
49
45
147
50
163
161
179
503
Antille thuộc Hà Lan (AHO) [AHO] [I]
13
0
1
0
1
2
0
0
0
0
15
0
1
0
1
New Zealand (NZL) [NZL]
25
63
40
54
157
17
2
2
2
6
42
65
42
56
163
Niger (NIG)
14
0
1
1
2
0
0
0
0
0
14
0
1
1
2
Nigeria (NGR)
18
3
11
13
27
2
0
0
0
0
20
3
11
13
27
North Macedonia (MKD)
8
0
1
1
2
7
0
0
0
0
15
0
1
1
2
Na Uy (NOR) [Q]
28
65
53
53
171
24
148
134
123
405
52
213
187
176
576
Pakistan (PAK)
19
4
3
4
11
4
0
0
0
0
23
4
3
4
11
Panama (PAN)
19
1
1
2
4
0
0
0
0
0
19
1
1
2
4
Paraguay (PAR)
14
0
1
0
1
1
0
0
0
0
15
0
1
0
1
Peru (PER) [L]
20
1
3
1
5
3
0
0
0
0
23
1
3
1
5
Philippines (PHI)
23
3
5
10
18
6
0
0
0
0
29
3
5
10
18
Ba Lan (POL)
23
73
93
142
308
24
7
7
9
23
47
80
100
151
331
Bồ Đào Nha (POR)
26
6
11
15
32
9
0
0
0
0
35
6
11
15
32
Puerto Rico (PUR)
20
2
2
8
12
8
0
0
0
0
28
2
2
8
12
Qatar (QAT)
11
2
2
5
9
0
0
0
0
0
11
2
2
5
9
Đội tuyển Olympic người tị nạn (EOR)
3
0
0
1
1
0
0
0
0
0
3
0
0
1
1
România (ROU)
23
93
101
123
317
22
0
0
1
1
45
93
101
124
318
Nga (RUS) [RUS]
6
147
125
150
422
6
46
39
35
120
12
193
164
185
542
Đế quốc Nga (RU1) [RU1]
3
1
4
3
8
0
0
0
0
0
3
1
4
3
8
Liên Xô (URS) [URS]
9
395
319
296
1,010
9
78
57
59
194
18
473
376
355
1,204
Đoàn thể thao hợp nhất (EUN) [EUN]
1
45
38
29
112
1
9
6
8
23
2
54
44
37
135
Vận động viên Olympic từ Nga (OAR) [OAR]
0
0
0
0
0
1
2
6
9
17
1
2
6
9
17
ROC (ROC) [ROC]
1
20
28
23
71
1
5
12
15
32
2
25
40
38
103
Samoa (SAM)
11
0
1
0
1
0
0
0
0
0
11
0
1
0
1
Saint Lucia (LCA)
8
1
1
0
2
0
0
0
0
0
8
1
1
0
2
San Marino (SMR)
16
0
1
2
3
11
0
0
0
0
27
0
1
2
3
Ả Rập Xê Út (KSA)
13
0
2
2
4
1
0
0
0
0
14
0
2
2
4
Sénégal (SEN)
16
0
1
0
1
5
0
0
0
0
21
0
1
0
1
Serbia (SRB) [SRB]
6
9
8
12
29
4
0
0
0
0
10
9
8
12
29
Serbia và Montenegro (SCG) [YUG/SCG]
3
2
4
3
9
3
0
0
0
0
6
2
4
3
9
Singapore (SGP)
18
1
2
3
6
1
0
0
0
0
19
1
2
3
6
Slovakia (SVK) [SVK]
8
10
14
9
33
8
4
4
2
10
16
14
18
11
43
Slovenia (SLO)
9
10
10
11
31
9
4
8
12
24
18
14
18
23
55
Nam Phi (RSA)
21
28
36
31
95
7
0
0
0
0
28
28
36
31
95
Tây Ban Nha (ESP) [Z]
25
53
76
58
187
21
1
1
3
5
46
54
77
61
192
Sri Lanka (SRI) [SRI]
19
0
2
0
2
0
0
0
0
0
19
0
2
0
2
Sudan (SUD)
14
0
1
0
1
0
0
0
0
0
14
0
1
0
1
Suriname (SUR) [E]
14
1
0
1
2
0
0
0
0
0
14
1
0
1
2
Thụy Điển (SWE) [Z]
29
151
181
182
514
24
65
51
60
176
53
216
232
242
690
Thụy Sĩ (SUI)
30
54
81
79
214
24
63
47
58
168
54
117
128
137
382
Syria (SYR)
15
1
1
2
4
0
0
0
0
0
15
1
1
2
4
Đài Bắc Trung Hoa (TPE) [TPE] [TPE2]
16
9
11
23
43
13
0
0
0
0
29
9
11
23
43
Tajikistan (TJK)
8
1
1
5
7
4
0
0
0
0
12
1
1
5
7
Tanzania (TAN) [TAN]
15
0
2
0
2
0
0
0
0
0
15
0
2
0
2
Thái Lan (THA)
18
11
11
19
41
5
0
0
0
0
23
11
11
19
41
Togo (TOG)
12
0
0
1
1
2
0
0
0
0
14
0
0
1
1
Tonga (TGA)
11
0
1
0
1
2
0
0
0
0
13
0
1
0
1
Trinidad và Tobago (TTO) [TTO]
19
3
5
11
19
4
0
0
0
0
23
3
5
11
19
Tunisia (TUN)
16
6
4
8
18
0
0
0
0
0
16
6
4
8
18
Thổ Nhĩ Kỳ (TUR)
24
41
29
41
111
18
0
0
0
0
42
41
29
41
111
Turkmenistan (TKM)
8
0
1
0
1
0
0
0
0
0
8
0
1
0
1
Uganda (UGA)
17
5
5
3
13
0
0
0
0
0
17
5
5
3
13
Ukraina (UKR)
8
38
41
72
151
8
3
2
4
9
16
41
43
76
160
UAE (UAE)
11
1
0
1
2
0
0
0
0
0
11
1
0
1
2
Hoa Kỳ (USA) [P] [Q] [R] [Z] [F]
29
1,105
879
781
2,765
24
114
121
95
330
53
1,219
1,000
876
3,095
Uruguay (URU)
23
2
2
6
10
1
0
0
0
0
24
2
2
6
10
Uzbekistan (UZB)
8
18
8
23
49
8
1
0
0
1
16
19
8
23
50
Venezuela (VEN)
20
3
7
9
19
4
0
0
0
0
24
3
7
9
19
Việt Nam (VIE)
17
1
3
1
5
0
0
0
0
0
17
1
3
1
5
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ (ISV)
14
0
1
0
1
8
0
0
0
0
22
0
1
0
1
Nam Tư (YUG) [YUG to 1992]
16
26
29
28
83
14
0
3
1
4
30
26
32
29
87
Zambia (ZAM) [ZAM]
15
0
1
2
3
0
0
0
0
0
15
0
1
2
3
Zimbabwe (ZIM) [ZIM]
15
3
4
1
8
1
0
0
0
0
16
3
4
1
8
Đoàn thể thao trung lập (AIN) [AIN]
1
1
3
1
5
0
0
0
0
0
1
1
3
1
5
Vận động viên Olympic độc lập (IOA) [IOA]
3
1
0
1
2
0
0
0
0
0
3
1
0
1
2
Các đoàn tham gia Olympic độc lập (IOP) [IOP]
1
0
1
2
3
0
0
0
0
0
1
0
1
2
3
Đoàn thể thao kết hợp (ZZX) [ZZX]
3
11
6
8
25
0
0
0
0
0
3
11
6
8
25
Tổng số
30
5,793
5,764
6,277
17,834
24
1,171
1,169
1,160
3,500
54
6,964
6,933
7,437
21,334
Chưa đạt huy chương
Kết thúc Thế vận hội Mùa hè 2024 , 64 trong tổng số 206 Ủy ban Olympic quốc gia hiện thời vẫn chưa đạt được huy chương nào:
Xem thêm
Chú thích
Ghi chú
Nguồn tham khảo
Liên kết ngoài
Thông tin được cập nhật từ nhiều nguồn khác nhau, và cộng dồn thông tin của những quốc gia như: Nga, Đức, Serbia, Cộng hòa Séc...
Bản mẫu:Sports country lists
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/>
tương ứng