Share to:

 

Bảng tổng sắp huy chương Thế vận hội mọi thời đại

Huy chương bạc được trao cho vận động viên chiến thắng tại kì Thế vận hội Mùa hè 1896; hệ thống được bổ sung bao gồm huy chương vàng, bạc, đồng ở các kì Thế vận hội sau

Bảng tổng sắp huy chương qua các kỳ Thế vận hội từ năm 1896 đến năm 2024, bao gồm các huy chương Thế vận hội mùa hèThế vận hội mùa đông. Bảng này không bao gồm huy chương của Thế vận hội 1906 vì kì đại hội này không được Ủy ban Olympic quốc tế (IOC) công nhận là một Đại hội chính thức.

Bản thân IOC không công bố bảng thành tích huy chương mọi thời đại, mà chỉ công bố của từng Thế vận hội riêng lẻ. Do đó bảng này chỉ làm nhiệm vụ tổng hợp lại dựa vào tổng cơ sở dữ liệu của IOC.[1]

Kết quả được trình bày theo Mã quốc gia IOC hiện thời. Thông thường, một ký hiệu mã đặc trưng cho một Ủy ban Olympic quốc gia (NOC). Trong một số trường hợp, một quốc gia có nhiều mã biểu trưng tùy thời điểm hoặc một quốc gia đổi danh xưng, số lượng huy chương vẫn được cộng dồn (Ví dụ: Hà Lan chuyển mã từ HOL sang NED, Iran chuyển mã IRN sang IRI; hoặc Sri Lanka đổi tên từ Ceylon). Vì các huy chương được quy về NOC, nhưng không phải tất cả đều thuộc về các quốc gia, đã có trường hợp một số vận động viên tranh tài tự do trước khi quốc gia của họ giành được độc lập (xem ghi chú về các trường hợp đặc biệt). Tên bị in nghiêng để chỉ quốc gia đã tan rã.

Bảng huy chương

Bảng thống kê dưới đây được định dạng sẵn theo tên của các Ủy ban Olympic quốc gia, nhưng có thể tùy đổi phụ thuộc vào điều chỉnh của người đọc, như sắp theo số lượng huy chương vàng hay sắp theo tổng số huy chương. Để hiển thị kết quả xếp theo vàng, bạc, rồi đến đồng, người đọc phải làm theo thứ tự sau: xếp cột đồng trước, rồi đến bạc và cuối cùng là vàng.

  Không phải quốc gia chính thức
Thế vận hội Mùa hè Thế vận hội Mùa đông Tổng số kết hợp
Đội tuyển (mã IOC)

Số

1

2

3

Tổng số

Số

1

2

3

Tổng số

Số

1

2

3

Tổng số

 Afghanistan (AFG) 16 0 0 2 2 0 0 0 0 0 16 0 0 2 2
 Albania (ALB) 10 0 0 2 2 5 0 0 0 0 15 0 0 2 2
 Algérie (ALG) 15 7 4 9 20 3 0 0 0 0 18 7 4 9 20
 Argentina (ARG) 26 22 27 31 80 20 0 0 0 0 46 22 27 31 80
 Armenia (ARM) 8 2 11 9 22 8 0 0 0 0 16 2 11 9 22
 Australasia (ANZ)[ANZ] 2 3 4 5 12 0 0 0 0 0 2 3 4 5 12
 Úc (AUS)[AUS][Z] 28 182 192 226 600 20 6 7 6 19 48 188 199 232 619
 Áo (AUT) 29 22 35 44 101 24 71 88 91 250 53 93 123 135 351
 Azerbaijan (AZE) 8 9 16 31 56 7 0 0 0 0 15 9 16 31 56
 Bahamas (BAH) 18 8 2 6 16 0 0 0 0 0 18 8 2 6 16
 Bahrain (BRN) 11 4 3 1 8 0 0 0 0 0 11 4 3 1 8
 Barbados (BAR)[BAR] 14 0 0 1 1 0 0 0 0 0 14 0 0 1 1
 Belarus (BLR) 7 13 30 42 85 8 8 7 5 20 15 21 37 47 105
 Bỉ (BEL) 28 47 57 63 167 22 2 2 4 8 50 49 59 67 175
 Bermuda (BER) 20 1 0 1 2 8 0 0 0 0 28 1 0 1 2
 Bohemia (BOH)[BOH][Z] 3 0 1 3 4 0 0 0 0 0 3 0 1 3 4
 Botswana (BOT) 12 1 2 1 4 0 0 0 0 0 12 1 2 1 4
 Brasil (BRA) 24 40 49 81 170 9 0 0 0 0 33 40 49 81 170
 Tây Ấn thuộc Anh (BWI)[BWI] 1 0 0 2 2 0 0 0 0 0 1 0 0 2 2
 Bulgaria (BUL)[H] 22 57 89 85 231 21 1 2 3 6 43 58 91 88 237
 Burkina Faso (BUR) 11 0 0 1 1 0 0 0 0 0 11 0 0 1 1
 Burundi (BDI) 8 1 1 0 2 0 0 0 0 0 8 1 1 0 2
 Cameroon (CMR) 16 3 1 2 6 1 0 0 0 0 17 3 1 2 6
 Canada (CAN) 28 80 117 156 353 24 77 72 76 225 52 157 189 232 578
 Cabo Verde (CPV) 8 0 0 1 1 0 0 0 0 0 8 0 0 1 1
 Chile (CHI)[I] 25 3 8 4 15 18 0 0 0 0 43 3 8 4 15
 Trung Quốc (CHN)[CHN] 12 303 226 198 727 12 22 32 23 77 24 325 258 221 804
 Colombia (COL) 21 5 16 17 38 3 0 0 0 0 24 5 16 17 38
 Costa Rica (CRC) 17 1 1 2 4 6 0 0 0 0 23 1 1 2 4
 Bờ Biển Ngà (CIV)[CIV] 15 1 1 3 5 0 0 0 0 0 15 1 1 3 5
 Croatia (CRO) 9 16 15 17 48 9 4 6 1 11 18 20 21 18 59
 Cuba (CUB)[Z] 22 86 70 88 244 0 0 0 0 0 22 86 70 88 244
 Síp (CYP) 12 0 2 0 2 12 0 0 0 0 24 0 2 0 2
 Cộng hòa Séc (CZE)[CZE] 8 22 22 28 72 8 10 11 13 34 16 32 33 41 106
 Tiệp Khắc (TCH)[TCH] 16 49 49 45 143 16 2 8 15 25 32 51 57 60 168
 Đan Mạch (DEN)[Z] 29 50 80 84 214 15 0 1 0 1 44 50 81 84 215
 Djibouti (DJI)[B] 10 0 0 1 1 0 0 0 0 0 10 0 0 1 1
 Dominica (DMA) 8 1 0 0 1 1 0 0 0 0 9 1 0 0 1
 Cộng hòa Dominica (DOM) 16 4 5 6 15 0 0 0 0 0 16 4 5 6 15
 Ecuador (ECU) 16 4 4 2 10 2 0 0 0 0 18 4 4 2 10
 Ai Cập (EGY)[EGY][Z] 24 9 12 20 41 1 0 0 0 0 25 9 12 20 41
 Eritrea (ERI) 7 0 0 1 1 2 0 0 0 0 9 0 0 1 1
 Estonia (EST) 14 10 9 17 36 11 4 2 2 8 25 14 11 19 44
 Ethiopia (ETH) 15 24 15 23 62 2 0 0 0 0 17 24 15 23 62
 Fiji (FIJ) 16 2 1 1 4 3 0 0 0 0 19 2 1 1 4
 Phần Lan (FIN) 27 101 85 119 305 24 45 65 65 175 51 146 150 184 480
 Pháp (FRA)[O][P][Z] 30 239 278 299 816 24 41 42 55 138 54 280 320 354 954
 Gabon (GAB) 12 0 1 0 1 0 0 0 0 0 12 0 1 0 1
 Gruzia (GEO) 8 13 15 19 47 8 0 0 0 0 16 13 15 19 47
 Đức (GER)[GER] [Z] 18 218 220 255 693 13 104 98 65 267 31 322 318 320 960
 Đoàn thể thao Đức thống nhất (EUA)[EUA] 3 28 54 36 118 3 8 6 5 19 6 36 60 41 137
 Đông Đức (GDR)[GDR] 5 153 129 127 409 6 39 36 35 110 11 192 165 162 519
 Tây Đức (FRG)[FRG] 5 56 67 81 204 6 11 15 13 39 11 67 82 94 243
 Ghana (GHA)[GHA] 16 0 1 4 5 3 0 0 0 0 19 0 1 4 5
 Anh Quốc (GBR)[GBR][Z] 30 298 339 343 980 24 12 5 17 34 54 310 344 360 1,014
 Hy Lạp (GRE) 30 36 46 47 129 20 0 0 0 0 50 36 46 47 129
 Grenada (GRN) 11 1 1 3 5 0 0 0 0 0 11 1 1 3 5
 Guatemala (GUA) 15 1 1 1 3 1 0 0 0 0 16 1 1 1 3
 Guyana (GUY)[GUY] 19 0 0 1 1 0 0 0 0 0 19 0 0 1 1
 Haiti (HAI)[J] 17 0 1 1 2 1 0 0 0 0 18 0 1 1 2
 Hồng Kông (HKG)[HKG] 18 4 3 6 13 6 0 0 0 0 24 4 3 6 13
 Hungary (HUN) 28 187 161 182 530 24 2 2 6 10 52 189 163 188 540
 Iceland (ISL) 22 0 2 2 4 19 0 0 0 0 41 0 2 2 4
 Ấn Độ (IND)[F] 26 10 10 21 41 11 0 0 0 0 37 10 10 21 41
 Indonesia (INA) 17 10 14 16 40 0 0 0 0 0 17 10 14 16 40
 Iran (IRI)[K] 18 27 29 32 88 12 0 0 0 0 30 27 29 32 88
 Iraq (IRQ) 16 0 0 1 1 0 0 0 0 0 16 0 0 1 1
 Ireland (IRL) 23 15 10 17 42 8 0 0 0 0 31 15 10 17 42
 Israel (ISR) 18 4 6 10 20 8 0 0 0 0 26 4 6 10 20
 Ý (ITA)[M][S] 29 229 201 228 658 24 42 43 56 141 53 271 244 284 799
 Jamaica (JAM)[JAM] 19 27 39 28 94 9 0 0 0 0 28 27 39 28 94
 Nhật Bản (JPN) 24 189 162 191 542 22 17 29 30 76 46 206 191 221 618
 Jordan (JOR) 12 1 2 1 4 0 0 0 0 0 12 1 2 1 4
 Kazakhstan (KAZ) 8 15 25 38 78 8 1 3 4 8 16 16 28 42 86
 Kenya (KEN) 16 39 44 41 124 4 0 0 0 0 20 39 44 41 124
 Kosovo (KOS) 3 3 1 1 5 2 0 0 0 0 5 3 1 1 5
 CHDCND Triều Tiên (PRK) 11 16 18 27 61 9 0 1 1 2 20 16 19 28 63
 Hàn Quốc (KOR) 19 109 100 111 320 19 33 30 16 79 38 142 130 127 399
 Kuwait (KUW) 14 0 0 3 3 0 0 0 0 0 14 0 0 3 3
 Kyrgyzstan (KGZ) 8 0 5 8 13 8 0 0 0 0 16 0 5 8 13
 Latvia (LAT) 13 4 11 6 21 12 1 3 6 10 25 5 14 12 31
 Liban (LBN) 19 0 2 2 4 18 0 0 0 0 37 0 2 2 4
 Liechtenstein (LIE) 19 0 0 0 0 20 2 2 6 10 39 2 2 6 10
 Litva (LTU) 11 6 9 15 30 10 0 0 0 0 21 6 9 15 30
 Luxembourg (LUX)[O] 26 2 1 0 3 10 0 2 0 2 36 2 3 0 5
 Malaysia (MAS)[MAS] 15 0 8 7 15 2 0 0 0 0 17 0 8 7 15
 Mauritius (MRI) 11 0 0 1 1 0 0 0 0 0 11 0 0 1 1
 México (MEX) 25 13 27 37 77 10 0 0 0 0 35 13 27 37 77
 Moldova (MDA) 8 0 3 7 10 8 0 0 0 0 16 0 3 7 10
 Mông Cổ (MGL) 15 2 12 17 31 15 0 0 0 0 30 2 12 17 31
 Montenegro (MNE) 5 0 1 0 1 4 0 0 0 0 9 0 1 0 1
 Maroc (MAR) 16 8 5 13 26 8 0 0 0 0 24 8 5 13 26
 Mozambique (MOZ) 12 1 0 1 2 0 0 0 0 0 12 1 0 1 2
 Namibia (NAM) 9 0 5 0 5 0 0 0 0 0 9 0 5 0 5
 Hà Lan (NED)[Z] 28 110 112 134 356 22 53 49 45 147 50 163 161 179 503
 Antille thuộc Hà Lan (AHO)[AHO][I] 13 0 1 0 1 2 0 0 0 0 15 0 1 0 1
 New Zealand (NZL)[NZL] 25 63 40 54 157 17 2 2 2 6 42 65 42 56 163
 Niger (NIG) 14 0 1 1 2 0 0 0 0 0 14 0 1 1 2
 Nigeria (NGR) 18 3 11 13 27 2 0 0 0 0 20 3 11 13 27
Bắc Macedonia North Macedonia (MKD) 8 0 1 1 2 7 0 0 0 0 15 0 1 1 2
 Na Uy (NOR)[Q] 28 65 53 53 171 24 148 134 123 405 52 213 187 176 576
 Pakistan (PAK) 19 4 3 4 11 4 0 0 0 0 23 4 3 4 11
 Panama (PAN) 19 1 1 2 4 0 0 0 0 0 19 1 1 2 4
 Paraguay (PAR) 14 0 1 0 1 1 0 0 0 0 15 0 1 0 1
 Peru (PER)[L] 20 1 3 1 5 3 0 0 0 0 23 1 3 1 5
 Philippines (PHI) 23 3 5 10 18 6 0 0 0 0 29 3 5 10 18
 Ba Lan (POL) 23 73 93 142 308 24 7 7 9 23 47 80 100 151 331
 Bồ Đào Nha (POR) 26 6 11 15 32 9 0 0 0 0 35 6 11 15 32
 Puerto Rico (PUR) 20 2 2 8 12 8 0 0 0 0 28 2 2 8 12
 Qatar (QAT) 11 2 2 5 9 0 0 0 0 0 11 2 2 5 9
 Đội tuyển Olympic người tị nạn (EOR) 3 0 0 1 1 0 0 0 0 0 3 0 0 1 1
 România (ROU) 23 93 101 123 317 22 0 0 1 1 45 93 101 124 318
 Nga (RUS)[RUS] 6 147 125 150 422 6 46 39 35 120 12 193 164 185 542
 Đế quốc Nga (RU1)[RU1] 3 1 4 3 8 0 0 0 0 0 3 1 4 3 8
 Liên Xô (URS)[URS] 9 395 319 296 1,010 9 78 57 59 194 18 473 376 355 1,204
 Đoàn thể thao hợp nhất (EUN)[EUN] 1 45 38 29 112 1 9 6 8 23 2 54 44 37 135
 Vận động viên Olympic từ Nga (OAR)[OAR] 0 0 0 0 0 1 2 6 9 17 1 2 6 9 17
ROC (ROC)[ROC] 1 20 28 23 71 1 5 12 15 32 2 25 40 38 103
 Samoa (SAM) 11 0 1 0 1 0 0 0 0 0 11 0 1 0 1
 Saint Lucia (LCA) 8 1 1 0 2 0 0 0 0 0 8 1 1 0 2
 San Marino (SMR) 16 0 1 2 3 11 0 0 0 0 27 0 1 2 3
 Ả Rập Xê Út (KSA) 13 0 2 2 4 1 0 0 0 0 14 0 2 2 4
 Sénégal (SEN) 16 0 1 0 1 5 0 0 0 0 21 0 1 0 1
 Serbia (SRB)[SRB] 6 9 8 12 29 4 0 0 0 0 10 9 8 12 29
 Serbia và Montenegro (SCG)[YUG/SCG] 3 2 4 3 9 3 0 0 0 0 6 2 4 3 9
 Singapore (SGP) 18 1 2 3 6 1 0 0 0 0 19 1 2 3 6
 Slovakia (SVK)[SVK] 8 10 14 9 33 8 4 4 2 10 16 14 18 11 43
 Slovenia (SLO) 9 10 10 11 31 9 4 8 12 24 18 14 18 23 55
 Nam Phi (RSA) 21 28 36 31 95 7 0 0 0 0 28 28 36 31 95
 Tây Ban Nha (ESP)[Z] 25 53 76 58 187 21 1 1 3 5 46 54 77 61 192
 Sri Lanka (SRI)[SRI] 19 0 2 0 2 0 0 0 0 0 19 0 2 0 2
 Sudan (SUD) 14 0 1 0 1 0 0 0 0 0 14 0 1 0 1
 Suriname (SUR)[E] 14 1 0 1 2 0 0 0 0 0 14 1 0 1 2
 Thụy Điển (SWE)[Z] 29 151 181 182 514 24 65 51 60 176 53 216 232 242 690
 Thụy Sĩ (SUI) 30 54 81 79 214 24 63 47 58 168 54 117 128 137 382
 Syria (SYR) 15 1 1 2 4 0 0 0 0 0 15 1 1 2 4
 Đài Bắc Trung Hoa (TPE)[TPE][TPE2] 16 9 11 23 43 13 0 0 0 0 29 9 11 23 43
 Tajikistan (TJK) 8 1 1 5 7 4 0 0 0 0 12 1 1 5 7
 Tanzania (TAN)[TAN] 15 0 2 0 2 0 0 0 0 0 15 0 2 0 2
 Thái Lan (THA) 18 11 11 19 41 5 0 0 0 0 23 11 11 19 41
 Togo (TOG) 12 0 0 1 1 2 0 0 0 0 14 0 0 1 1
 Tonga (TGA) 11 0 1 0 1 2 0 0 0 0 13 0 1 0 1
 Trinidad và Tobago (TTO)[TTO] 19 3 5 11 19 4 0 0 0 0 23 3 5 11 19
 Tunisia (TUN) 16 6 4 8 18 0 0 0 0 0 16 6 4 8 18
 Thổ Nhĩ Kỳ (TUR) 24 41 29 41 111 18 0 0 0 0 42 41 29 41 111
 Turkmenistan (TKM) 8 0 1 0 1 0 0 0 0 0 8 0 1 0 1
 Uganda (UGA) 17 5 5 3 13 0 0 0 0 0 17 5 5 3 13
 Ukraina (UKR) 8 38 41 72 151 8 3 2 4 9 16 41 43 76 160
 UAE (UAE) 11 1 0 1 2 0 0 0 0 0 11 1 0 1 2
 Hoa Kỳ (USA)[P][Q][R][Z][F] 29 1,105 879 781 2,765 24 114 121 95 330 53 1,219 1,000 876 3,095
 Uruguay (URU) 23 2 2 6 10 1 0 0 0 0 24 2 2 6 10
 Uzbekistan (UZB) 8 18 8 23 49 8 1 0 0 1 16 19 8 23 50
 Venezuela (VEN) 20 3 7 9 19 4 0 0 0 0 24 3 7 9 19
 Việt Nam (VIE) 17 1 3 1 5 0 0 0 0 0 17 1 3 1 5
 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ (ISV) 14 0 1 0 1 8 0 0 0 0 22 0 1 0 1
 Nam Tư (YUG)[YUG to 1992] 16 26 29 28 83 14 0 3 1 4 30 26 32 29 87
 Zambia (ZAM)[ZAM] 15 0 1 2 3 0 0 0 0 0 15 0 1 2 3
 Zimbabwe (ZIM)[ZIM] 15 3 4 1 8 1 0 0 0 0 16 3 4 1 8
 Đoàn thể thao trung lập (AIN)[AIN] 1 1 3 1 5 0 0 0 0 0 1 1 3 1 5
 Vận động viên Olympic độc lập (IOA)[IOA] 3 1 0 1 2 0 0 0 0 0 3 1 0 1 2
 Các đoàn tham gia Olympic độc lập (IOP)[IOP] 1 0 1 2 3 0 0 0 0 0 1 0 1 2 3
 Đoàn thể thao kết hợp (ZZX)[ZZX] 3 11 6 8 25 0 0 0 0 0 3 11 6 8 25
Tổng số 30 5,793 5,764 6,277 17,834 24 1,171 1,169 1,160 3,500 54 6,964 6,933 7,437 21,334

Chưa đạt huy chương

Kết thúc Thế vận hội Mùa hè 2024, 64 trong tổng số 206 Ủy ban Olympic quốc gia hiện thời vẫn chưa đạt được huy chương nào:

Đội (Mã IOC) № Mùa hè № Mùa đông № Tổng đại hội
 Samoa thuộc Mỹ (ASA) 10 2 12
 Andorra (AND) 13 13 26
 Angola (ANG) 11 0 11
 Antigua và Barbuda (ANT) 12 0 12
 Aruba (ARU) 10 0 10
 Bangladesh (BAN) 11 0 11
 Belize (BIZ)[BIZ] 14 0 14
 Bénin (BEN)[BEN] 13 0 13
 Bhutan (BHU) 11 0 11
 Bolivia (BOL) 16 7 23
 Bosna và Hercegovina (BIH) 9 8 17
 Quần đảo Virgin thuộc Anh (IVB) 11 2 13
 Brunei (BRU)[A] 7 0 7
 Campuchia (CAM) 11 0 11
 Quần đảo Cayman (CAY) 12 2 14
 Trung Phi (CAF) 12 0 12
 Tchad (CHA) 14 0 14
 Comoros (COM) 8 0 8
 Cộng hòa Congo (CGO) 14 0 14
 Cộng hòa Dân chủ Congo (COD)[COD] 12 0 12
 Quần đảo Cook (COK) 10 0 10
 El Salvador (ESA) 13 0 13
Eswatini Eswatini (SWZ)[SWZ] 12 1 13
 Guinea Xích Đạo (GEQ) 11 0 11
 Gambia (GAM) 11 0 11
 Guam (GUM) 10 1 11
 Guinée (GUI) 13 0 13
 Guiné-Bissau (GBS) 8 0 8
 Honduras (HON) 13 1 14
 Kiribati (KIR) 6 0 6
 Lào (LAO) 11 0 11
 Lesotho (LES) 13 0 13
 Liberia (LBR)[C] 14 0 14
 Libya (LBA)[D] 12 0 12
 Madagascar (MAD) 14 3 17
 Malawi (MAW) 12 0 12
 Maldives (MDV) 10 0 10
 Mali (MLI) 15 0 15
 Malta (MLT) 18 3 21
 Quần đảo Marshall (MHL) 5 0 5
 Mauritanie (MTN) 11 0 11
 Micronesia (FSM) 7 0 7
 Monaco (MON)[N] 22 11 33
 Myanmar (MYA)[MYA] 19 0 19
 Nauru (NRU) 8 0 8
 Nepal (NEP)[a] 15 4 19
 Nicaragua (NCA) 14 0 14
 Oman (OMA) 11 0 11
 Palau (PLW) 7 0 7
 Palestine (PLE) 8 0 8
 Papua New Guinea (PNG) 12 0 12
 Rwanda (RWA) 11 0 11
 Saint Kitts và Nevis (SKN) 8 0 8
 Saint Vincent và Grenadines (VIN) 10 0 10
 São Tomé và Príncipe (STP) 8 0 8
 Seychelles (SEY) 11 0 11
 Sierra Leone (SLE) 13 0 13
 Quần đảo Solomon (SOL) 11 0 11
 Somalia (SOM) 11 0 11
 Nam Sudan (SSD) 3 0 3
 Đông Timor (TLS)[I] 6 3 9
 Tuvalu (TUV) 5 0 5
 Vanuatu (VAN) 10 0 10
 Yemen (YEM)[YEM] 9 0 9
 Triều Tiên (COR) 0 1 1
Liên bang Mã Lai Malaya (MAL)[MAL] 2 0 2
 Bắc Borneo (NBO)[NBO] 1 0 1
 Trung Hoa Dân Quốc (ROC)[ROC] 3 0 3
 Saar (SAA)[SAA] 1 0 1
 Bắc Yemen (YAR)[YAR] 2 0 2
 Nam Yemen (YMD)[YMD] 1 0 1

Xem thêm

Chú thích

Ghi chú

  1. ^ www.olympic.org
  2. ^ “Alpinism, Open”. OlyMADMen. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ Verma, Somesh (17 tháng 8 năm 2012). “The faceless hero Nepal's only Olympic Gold medalist in focus”. The Kathmandu Post (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017.

Nguồn tham khảo

Liên kết ngoài

Thông tin được cập nhật từ nhiều nguồn khác nhau, và cộng dồn thông tin của những quốc gia như: Nga, Đức, Serbia, Cộng hòa Séc...

Bản mẫu:Sports country lists
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng

Kembali kehalaman sebelumnya