Share to:

 

Bộ Binh

Trong tiếng Việt, Bộ Binh có thể là:

  • Bộ Binh (bộ): Là một cơ quan quản lý quân đội của triều đình dưới thời phong kiến. xem lục bộ
  • Bộ binh: là những người lính chiến đấu chủ yếu ở trên bộ với các vũ khí bộ binh loại nhỏ trong các đơn vị của quân đội
  • Bộ binh cơ giới: là lực lượng bộ binh được hỗ trợ và yểm hộ bởi các phương tiện cơ giới.
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Portal di Ensiklopedia Dunia

Kembali kehalaman sebelumnya