BokehKhái niệm Bokeh xuất phát từ một từ tiếng Nhật (boke ぼけ, danh từ của "bokeru" ぼける, nghĩa là "nhòe"), mô tả hiện tượng, hay "cảm giác", về vùng bị nhòa mờ (out of focus). Bokeh không có nghĩa nói đến khoảng cách xa hay gần của đối tượng bị out nét (trượt nét), mà nên được hiểu là chất lượng và hình thù của phần nằm ngoài vùng focus. Cụ thể hơn, tạo ra Bokeh là tạo một sự sắp đặt có chủ ý ở những phần mờ trong bức ảnh. Các yếu tố ảnh hưởng đến BokehHiệu ứng với BokehCó nhiều cách tạo hiệu ứng với Bokeh như dựa vào các yếu tố kĩ thuật khác nhau của ống kính, sáng tạo với các phông nền khác nhau hay tạo Bokeh hình ngôi sao, cây thông, chữ cái, hình người v.v. nhờ cách cắt giấy làm ống che bớt luồn ánh sáng vào ống kính (thông thường hiệu ứng Bokeh thu được là hình tròn do cấu tạo ống kính máy ảnh) hoặc sử dụng các phần mềm chỉnh sửa ảnh. Hình ảnh
Tham khảoLiên kết ngoàiTra en:bokeh trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
|