Bão mùa đông giữa tháng 12 và đợt lốc xoáy bùng phát (2021) Bão mùa đông giữa tháng 12 và đợt lốc xoáy bùng phát (2021)Bão mùa đông Atticus Bão mùa đông giữa tháng 12 và đợt lốc xoáy bùng phát, lúc đạt cường độ mạnh nhất vào ngày 11 tháng 12.
Hình thành 8 tháng 12, 2021 Tan 12 tháng 12, 2021 (Xoáy thuận ngoài nhiệt đới sau ngày 8 tháng 12, 2021 )
Sức gió mạnh nhất Duy trì liên tục trong 10 phút: 60 mph (95 km/h)Duy trì liên tục trong 1 phút: 60 mph (95 km/h)Giật: 70 mph (110 km/h)Áp suất thấp nhất 987 mbar (hPa ); 29.15 inHg
Số người chết 90 người chết, 126 người mất tích Thiệt hại ≥ $3.9 tỉ (2021 USD) Vùng ảnh hưởng Hoa Kỳ , Canada Một phần của Mùa đông Bắc Mỹ 2021-22
Bão mùa đông giữa tháng 12 và đợt lốc xoáy bùng phát là một xoáy thuận ngoài nhiệt đới có kèm theo những trận giông lốc mạnh xảy ra ở vùng đông bắc nước Mỹ và đông Canada. Bão đã được kênh thời tiết quốc gia Hoa Kỳ đặt tên không chính thức là bão Atticus .
Lịch sử khí tượng
Biểu đồ thể hiện đường đi và cường độ của bão theo thang Saffir–SimpsonChú thích biểu đồ
Áp thấp nhiệt đới (≤38 mph, ≤62 km/h) Bão nhiệt đới (39–73 mph, 63–118 km/h) Cấp 1 (74–95 mph, 119–153 km/h) Cấp 2 (96–110 mph, 154–177 km/h) Cấp 3 (111–129 mph, 178–208 km/h) Cấp 4 (130–156 mph, 209–251 km/h) Cấp 5 (≥157 mph, ≥252 km/h) Không rõ
Hình thành và phát triển
Vòng lặp vệ tinh của bão mùa đông giữa tháng 12 và đợt lốc xoáy bùng phát. Các chấm màu trắng là vị trí của các lơn lốc xoáy diễn ra.
Vào ngày 8 tháng 12, một xoáy thuận ngoài nhiệt đới hình thành và đã tạo ra một trận lốc xoáy kinh hoàng bùng phát ở miền Nam nước Mỹ. Vào lúc trời se lạnh, một trận bão tuyết lớn đã xảy ra ở Plains và Upper Midwest,[ 1] [ 2] rồi tiến vào vùng đồng bằng trung tâm Hoa Kỳ vào ngày 9 tháng 12. Cơn bão đã mang lượng tuyết có thể đo được đầu tiên của mùa mưa tuyết đến Utah. Ở phía nam Wyoming và Colorado, tuyết rơi dày đặc, có nơi tuyết dày đến 0,91 mét (3 feet).[ 3]
Hậu quả xảy ra
Sơ đồ mặt cắt ngang của một cơn lốc xoáy.
Tại Minnesota , một số thị trấn và thành phố đã nhận được lượng tuyết dày hơn một foot (30 cm), có vùng nhận được tổng lượng tuyết tối đa là 21 inch (53 cm), khiến cơn bão mùa đông Atticus trở thành trận bão tuyết nặng nhất được ghi nhận trong khu vực kể từ một trận bão tuyết khác vào tháng 4 năm 2018.[ 4] Minneapolis và Saint Paul từng tuyên bố tình trạng khẩn cấp về tuyết rơi. Tại Twin Cities , Metro Transit báo cáo rằng một nửa số chuyến xe buýt của họ đã bị hoãn lạ. Hơn 250 chuyến bay đã bị hủy tại Sân bay Quốc tế Minneapolis – Saint Paul . Gần Faribault , một vụ kẹt xe đã xảy ra trên đường liên bang số 35. Cơ quan tuần tra bang Minnesota báo cáo có 232 vụ tai nạn, khiến 19 người bị thương.[ 5] Cơ quan Thời tiết Quốc gia đã ban hành cảnh báo bão mùa đông cho một phần của Minnesota trong ngày 10 tháng 12.[ 6]
Tình hình lốc xoáy
Ngày 10 tháng 12
Danh sách lốc xoáy – Thứ 6, ngày 10 tháng 12, 2021
Cường độ
Vị trí
Quận/Hạt/Giáo xứ
Tiểu bang
Toạ độ bắt đầu.
Thời gian tồn tại (UTC )
Quãng đường di chuyển
Bề rộng tối đa
EF0
Tây Nam Emerald Mountain
Elmore
AL
32°26′11″B 86°07′57″T / 32,4364°B 86,1324°T / 32.4364; -86.1324 (Emerald Mountain (December 10, EF0) )
22:12
0,19 mi (0,31 km)
50 yd (46 m)
EF1
Đông Nam Niangua
Webster , Wright
MO
37°20′B 92°45′T / 37,34°B 92,75°T / 37.34; -92.75 (Niangua (December 10, EF1) )
00:13–00:23
6,3 mi (10,1 km)
75 yd (69 m)
EFU
Bắc Weldon → Nam Tây Nam Amagon
Jackson
AR
35°28′29″B 91°13′50″T / 35,4747°B 91,2306°T / 35.4747; -91.2306 (Weldon (December 10, EFU) )
00:15–00:23
6,69 mi (10,77 km)
150 yd (140 m)
EF0
Weiner
Poinsett
AR
35°36′24″B 90°56′03″T / 35,6067°B 90,9342°T / 35.6067; -90.9342 (Weiner (December 10, EF0) )
00:40–00:43
2,9 mi (4,7 km)
50 yd (46 m)
EF1
Nam Jonesboro
Craighead
AR
35°42′30″B 90°43′59″T / 35,7084°B 90,733°T / 35.7084; -90.7330 (Cary (December 10, EF0) )
00:57–01:01
6,2 mi (10,0 km)
150 yd (140 m)
EF1
Đông Bắc Wellsville
Montgomery
MO
39°05′35″B 91°32′20″T / 39,093°B 91,539°T / 39.0930; -91.5390 (Wellsville (December 10, EF0) )
00:59–01:00
1 mi (1,6 km)
50 yd (46 m)
EF0
Tây Bay, AR
Craighead
AR
35°43′57″B 90°35′50″T / 35,7326°B 90,5971°T / 35.7326; -90.5971 (Bay (December 10, EF0) )
01:03–01:04
1,2 mi (1,9 km)
50 yd (46 m)
EF4
Bắc Bay, AR → Monette, AR → Braggadocio, MO → Đông Bắc Samburg, TN
Craighead (AR) , Mississippi (AR) , Dunklin (MO) , Pemiscot (MO) , Lake (TN) , Obion (TN)
AR , MO , TN
35°47′12″B 90°33′04″T / 35,7867°B 90,5511°T / 35.7867; -90.5511 (Monette (December 10, EF4) )
01:07–02:36
81,2 mi (130,7 km)
1.800 yd (1.600 m)
EF1
Tây Bắc Branson West
Stone
MO
36°42′29″B 93°23′13″T / 36,708°B 93,387°T / 36.708; -93.387 (Branson West (December 10, EF1) )
01:37–01:40
0,67 mi (1,08 km)
75 yd (69 m)
EF3
Tây Bắc Augusta → Đông Nam Harvester
St. Charles , St. Louis
MO
38°35′54″B 90°54′31″T / 38,5982°B 90,9085°T / 38.5982; -90.9085 (Defiance (December 10, EF3) )
01:35–01:57
21 mi (34 km)
100 yd (91 m)
EF2
Nam Tây Nam Virginia → Đông Đông Nam Chandlerville
Cass
IL
39°53′43″B 90°14′23″T / 39,8954°B 90,2398°T / 39.8954; -90.2398 (Virginia (December 10, EF2) )
01:47–01:59
12,78 mi (20,57 km)
200 yd (180 m)
EF1
Tây Bắc Merriam Woods
Taney
MO
36°45′39″B 93°13′28″T / 36,7609°B 93,2244°T / 36.7609; -93.2244 (Merriam Woods (December 10, EF1) )
01:49–01:52
1,61 mi (2,59 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ ] |Hình thành rồi tan tại chỗ
EF1
Diaz
Jackson
AR
35°37′57″B 91°15′49″T / 35,6324°B 91,2636°T / 35.6324; -91.2636 (Diaz (December 10, EF1) )
02:06–02:07
0,55 mi (0,89 km)
80 yd (73 m)
EF2
Đông Bắc Atterberry
Menard
IL
40°03′39″B 89°54′55″T / 40,0607°B 89,9153°T / 40.0607; -89.9153 (Atterberry (December 10, EF2) )
02:07–02:16
4,6 mi (7,4 km)
250 yd (230 m)
EF2
Bắc Augusta → Nam Tupelo
Woodruff , Jackson
AR
35°18′14″B 91°22′08″T / 35,3038°B 91,3689°T / 35.3038; -91.3689 (Augusta (December 10, EF2) )
02:13–02:22
9,11 mi (14,66 km)
500 yd (460 m)
EF3
Tây NamEdwardsville
Madison
IL
38°45′40″B 90°02′54″T / 38,7611°B 90,0482°T / 38.7611; -90.0482 (Edwardsville (December 10, EF3) )
02:28–02:32
3,65 mi (5,87 km)
300 yd (270 m)
EF1
Nam Tây Nam Beedeville
Jackson
AR
35°24′28″B 91°07′30″T / 35,4077°B 91,125°T / 35.4077; -91.125 (Beedeville (December 10, EF1) )
02:30–02:31
0,51 mi (0,82 km)
30 yd (27 m)
EF1
Tây Jonesboro
Craighead
AR
35°49′B 90°55′T / 35,82°B 90,92°T / 35.82; -90.92 (Cash (December 10, EF0) )
02:30–02:35
4,66 mi (7,50 km)
150 yd (140 m)
EF1
Tây Nam Central City
Muhlenberg
KY
37°16′B 87°10′T / 37,26°B 87,17°T / 37.26; -87.17 (Central City (December 10, EF1) )
02:32–02:37
2,75 mi (4,43 km)
75 yd (69 m)
EF1
Đông Bắc Samburg
Obion
TN
36°25′09″B 89°16′24″T / 36,4192°B 89,2733°T / 36.4192; -89.2733 (Samburg (December 10, EF1) )
02:39–02:40
0,6 mi (0,97 km)
100 yd (91 m)
EF0
Tây Union City
Obion
TN
36°24′24″B 89°13′27″T / 36,4066°B 89,2241°T / 36.4066; -89.2241 (Hornbeak (December 10, EF0) )
02:41–02:44
3,1 mi (5,0 km)
80 yd (73 m)
EF0
Tây Tây Bắc Union City
Obion
TN
36°26′35″B 89°12′50″T / 36,443°B 89,2139°T / 36.4430; -89.2139 (Union City (December 10, EF0) )
02:43–02:44
0,4 mi (0,64 km)
50 yd (46 m)
EF0
Đông Fisher
Poinsett
AR
35°29′04″B 90°54′24″T / 35,4845°B 90,9068°T / 35.4845; -90.9068 (Fisher (December 10, EF0) )
02:45–02:47
0,5 mi (0,80 km)
25 yd (23 m)
EF4
Woodland Mills, TN → Cayce, KY → Mayfield, KY → Dawson Springs, KY → Tây McDaniels, KY
Obion (TN) , Fulton (KY) , Hickman (KY) , Graves (KY) , Marshall (KY) , Lyon (KY) , Caldwell (KY) , Hopkins (KY) , Muhlenberg (KY) , Ohio (KY) , Breckinridge (KY) , Grayson (KY)
TN , KY
36°29′B 89°08′T / 36,48°B 89,14°T / 36.48; -89.14 (Cayce (December 10, EF4) )
02:49–05:47
165,7 mi (266,7 km)
1.760 yd (1.610 m)
EF0
Đông Đông Nam Fisher
Poinsett
AR
35°30′33″B 90°50′35″T / 35,5093°B 90,8431°T / 35.5093; -90.8431 (Fisher (December 10, EF0) )
02:51
0,25 mi (0,40 km)
20 yd (18 m)
EF2
Nam Sorento → Tây Bắc Cowden
Bond , Montgomery , Fayette , Shelby
IL
38°59′07″B 89°34′11″T / 38,9854°B 89,5697°T / 38.9854; -89.5697 (Sorento (December 10, EF2) )
02:53–03:36
41,47 mi (66,74 km)
690 yd (630 m)
EF2
Trumann
Poinsett
AR
35°39′55″B 90°31′36″T / 35,6654°B 90,5268°T / 35.6654; -90.5268 (Trumann (December 10, EF2) )
03:11–03:15
3,6 mi (5,8 km)
250 yd (230 m)
EF2
Nam Đông Nam Windsor → Đông Bắc Mattoon
Shelby , Moultrie , Coles
IL
39°25′08″B 88°35′24″T / 39,419°B 88,59°T / 39.419; -88.59 (Herrick (December 10, EF2) )
03:50–04:04
15,8 mi (25,4 km)
200 yd (180 m)
EF0
Bắc Cedar Lake
Lake
IN
41°25′B 87°28′T / 41,41°B 87,46°T / 41.41; -87.46 (Cedar Lake (December 10, EF0) )
04:05–04:10
4,8 mi (7,7 km)
100 yd (91 m)
EF2
Đông Bắc Ellington
Reynolds
MO
37°16′24″B 90°52′36″T / 37,2734°B 90,8766°T / 37.2734; -90.8766 (Ellington (December 10, EF2) )
04:05–04:11
6,3 mi (10,1 km)
300 yd (270 m)
EF3
Newbern, TN → Dresden, TN → Pembroke, KY → Tây Elkton, KY
Dyer (TN) , Gibson (TN) , Obion (TN) , Weakley (TN) , Henry (TN) , Calloway (KY) , Stewart (TN) , Christian (KY) , Todd (KY)
TN , KY
36°07′11″B 89°15′33″T / 36,1197°B 89,2592°T / 36.1197; -89.2592 (Newbern (December 10, EF3) )
04:32–06:36
122,91 mi (197,80 km)
1.038 yd (949 m)
EF2
Bắc Chrisman
Edgar , Vermilion
IL
39°50′58″B 87°40′09″T / 39,8494°B 87,6693°T / 39.8494; -87.6693 (Chrisman (December 10, EF2) )
04:37–04:41
3,65 mi (5,87 km)
100 yd (91 m)
Ngày 11 tháng 12
Danh sách lốc xoáy – Thứ 7, ngày 11 tháng 12, 2021
Cường độ
Vị trí
Quận/Hạt/Giáo xứ
Tiểu bang
Toạ độ bắt đầu
Thời gian tồn tại (UTC )
Quãng đường di chuyển
Bề rộng tối đa
EF1
Đông Nam Big Spring
Hardin
KY
37°46′34″B 86°08′17″T / 37,776°B 86,138°T / 37.776; -86.138 (Big Spring (December 11, EF1) )
06:06–06:08
1,9 mi (3,1 km)
50 yd (46 m)
EF0
Tây Bắc Somerville
Fayette
TN
35°19′B 89°28′T / 35,31°B 89,46°T / 35.31; -89.46 (Somerville (December 11, EF0) )
06:40
0,53 mi (0,85 km)
50 yd (46 m)
EF3
Tây Russellville → Tây Bắc Bowling Green
Logan , Warren
KY
36°51′32″B 87°01′59″T / 36,859°B 87,033°T / 36.859; -87.033 (Russellville (December 11, EF3) )
06:47–07:12
28,03 mi (45,11 km)
1.400 yd (1.300 m)
EF1
Đông Nam Mount Washington
Spencer
KY
38°00′B 85°30′T / 38°B 85,5°T / 38.00; -85.50 (Mt. Washington (December 11, EF1) )
06:50–06:52
1,85 mi (2,98 km)
100 yd (91 m)
EF3
Tây Nam Bowling Green → Nam Plum Springs → Bắc Tây Bắc Rocky Hill
Warren , Edmonson
KY
36°54′58″B 86°37′05″T / 36,916°B 86,618°T / 36.916; -86.618 (Bowling Green (December 11, EF3) )
07:09–07:39
29,8 mi (48,0 km)
440 yd (400 m)
EF2
Đông Nam Bowling Green → Đông Nam Plum Springs
Warren
KY
36°57′22″B 86°25′23″T / 36,956°B 86,423°T / 36.956; -86.423 (Bowling Green (December 11, EF2) )
07:19–07:24
6,1 mi (9,8 km)
300 yd (270 m)
EF1
Đông Đông Nam Jackson → Tây Tây Nam Lexington
Madison , Henderson
TN
35°37′B 88°40′T / 35,61°B 88,67°T / 35.61; -88.67 (Jackson (December 11, EF1) )
07:32–07:40
7,8 mi (12,6 km)
300 yd (270 m)
EF2
Tây Tây Bắc Lexington → Natchez Trace State Park
Henderson
TN
35°41′B 88°29′T / 35,68°B 88,48°T / 35.68; -88.48 (Lexington (December 11, EF2) )
07:40–07:58
15,5 mi (24,9 km)
600 yd (550 m)
EF2
Tây Nam Park City → Cave City → Đông Bắc Horse Cave
Edmonson , Barren , Hart
KY
37°04′B 86°05′T / 37,07°B 86,09°T / 37.07; -86.09 (Park City (December 11, EF2) )
07:40–07:54
16,6 mi (26,7 km)
900 yd (820 m)
EF2
Nam Tây Nam Munfordville → Hardyville → Đông Bắc Summersville
Hart , Green
KY
37°13′B 85°56′T / 37,22°B 85,93°T / 37.22; -85.93 (Munfordville (December 11, EF2) )
07:55–08:17
23,95 mi (38,54 km)
530 yd (480 m)
EF1
Nam Tây Nam Holladay → Đông Nam Sugar Tree
Decatur , Benton
TN
35°48′B 88°10′T / 35,8°B 88,17°T / 35.80; -88.17 (Holladay (December 11, EF1) )
08:00–08:08
9,1 mi (14,6 km)
100 yd (91 m)
EF1
Nam Ada
Hardin
OH
40°43′50″B 83°49′35″T / 40,7305°B 83,8264°T / 40.7305; -83.8264 (Ada (December 11, EF1) )
08:06–08:10
1,6 mi (2,6 km)
260 yd (240 m)
EF1
Tây Tây Bắc Lobelville → Tây Bắc Bucksnort
Perry , Humphreys , Hickman
TN
35°47′37″B 87°52′53″T / 35,7936°B 87,8815°T / 35.7936; -87.8815 (Lobelville (December 11, EF1) )
08:15–08:26
14,48 mi (23,30 km)
250 yd (230 m)
EF3
Tây Saloma → Tây Bradfordsville
Taylor , Marion
KY
37°25′B 85°26′T / 37,41°B 85,43°T / 37.41; -85.43 (Saloma (December 11, EF3) )
08:20–08:36
14,7 mi (23,7 km)
450 yd (410 m)
EF0
Bắc Tây Bắc Centerville
Hickman
TN
35°55′29″B 87°37′17″T / 35,9246°B 87,6214°T / 35.9246; -87.6214 (Centerville (December 11, EF0) )
08:33–08:39
6,78 mi (10,91 km)
100 yd (91 m)
EF1
Tây Nam Gravel Switch
Marion
KY
37°32′B 85°07′T / 37,53°B 85,11°T / 37.53; -85.11 (Gravel Switch (December 11, EF1) )
08:41–08:43
1,9 mi (3,1 km)
50 yd (46 m)
EF2
Nam Tây Nam Dickson → Đông Nam Burns
Hickman , Dickson
TN
35°58′33″B 87°28′34″T / 35,9759°B 87,4761°T / 35.9759; -87.4761 (Dickson (December 11, EF2) )
08:43–08:51
13,13 mi (21,13 km)
500 yd (460 m)
EF1
Nam Burns → Nam White Bluff
Dickson
TN
36°01′33″B 87°18′18″T / 36,0257°B 87,3051°T / 36.0257; -87.3051 (White Bluff (December 11, EF1) )
08:49–08:54
5,57 mi (8,96 km)
175 yd (160 m)
EF2
Đông White Bluff → Đông Bắc Pegram
Dickson , Cheatham
TN
36°06′17″B 87°11′36″T / 36,1048°B 87,1934°T / 36.1048; -87.1934 (Kingston Springs (December 11, EF2) )
08:57–09:11
12,21 mi (19,65 km)
400 yd (370 m)
EF2
Đông Junction City
Boyle
KY
37°34′45″B 84°46′35″T / 37,5793°B 84,7763°T / 37.5793; -84.7763 (Stuart Powell Field (December 11, EF2) )
09:01–09:02
0,63 mi (1,01 km)
100 yd (91 m)
EF1
Danville
Boyle
KY
37°39′B 84°47′T / 37,65°B 84,79°T / 37.65; -84.79 (Danville (December 11, EF1) )
09:02–09:05
3,63 mi (5,84 km)
400 yd (370 m)
EF1
Đông Nam Danville → Tây Bắc Lancaster
Boyle , Garrard
KY
37°36′10″B 84°43′33″T / 37,6029°B 84,7258°T / 37.6029; -84.7258 (Danville (December 11, EF1) )
09:04–09:13
7,17 mi (11,54 km)
100 yd (91 m)
EF1
Tây Nam Bryantsville
Boyle , Garrard
KY
37°40′29″B 84°41′27″T / 37,6747°B 84,6909°T / 37.6747; -84.6909 (Bryantsville (December 11, EF1) )
09:08–09:12
2,93 mi (4,72 km)
950 yd (870 m)
EF1
Tây Bắc Lancaster
Garrard
KY
37°40′05″B 84°37′41″T / 37,668°B 84,628°T / 37.668; -84.628 (Lancaster (December 11, EF1) )
09:10–09:11
0,6 mi (0,97 km)
100 yd (91 m)
EF0
Đông Bắc Pegram → Bắc Tây Bắc Downtown Nashville
Davidson
TN
36°10′55″B 86°57′34″T / 36,1819°B 86,9594°T / 36.1819; -86.9594 (Bordeaux (December 11, EF0) )
09:12–09:21
9 mi (14 km)
300 yd (270 m)
EF1
Bắc Tây Bắc Round Hill
Madison
KY
37°41′17″B 84°25′16″T / 37,688°B 84,421°T / 37.688; -84.421 (Round Hill (December 11, EF1) )
09:22
0,25 mi (0,40 km)
75 yd (69 m)
EF1
Bắc Tây Bắc Richmond
Madison
KY
37°49′26″B 84°19′44″T / 37,824°B 84,329°T / 37.824; -84.329 (Richmond (December 11, EF1) )
09:31–09:32
1,2 mi (1,9 km)
125 yd (114 m)
EF1
Old Hickory → Đông Hendersonville
Davidson , Sumner , Wilson
TN
36°15′49″B 86°39′28″T / 36,2635°B 86,6578°T / 36.2635; -86.6578 (Old Hickory (December 11, EF1) )
09:31–09:37
6,82 mi (10,98 km)
150 yd (140 m)
EF1
Nam Hermitage → Mount Juliet
Davidson , Wilson
TN
36°08′33″B 86°35′24″T / 36,1424°B 86,5901°T / 36.1424; -86.5901 (Hermitage (December 11, EF1) )
09:31–09:39
7,67 mi (12,34 km)
100 yd (91 m)
EF0
Hermitage
Davidson
TN
36°09′48″B 86°37′20″T / 36,1634°B 86,6223°T / 36.1634; -86.6223 (Hermitage (December 11, EF0) )
09:33–09:35
1,38 mi (2,22 km)
50 yd (46 m)
EF0
Bắc Gallatin → Tây Nam Bethpage
Sumner
TN
36°26′35″B 86°26′09″T / 36,443°B 86,4358°T / 36.4430; -86.4358 (Gallatin (December 11, EF0) )
09:42–09:47
6,21 mi (9,99 km)
50 yd (46 m)
EF0
Bắc Lebanon
Wilson , Sumner
TN
36°18′36″B 86°19′48″T / 36,3099°B 86,3301°T / 36.3099; -86.3301 (Belotes Bend (December 11, EF0) )
09:48–09:51
3,07 mi (4,94 km)
50 yd (46 m)
EF0
South Carthage → Tây Bắc Granville
Smith , Jackson
TN
36°14′30″B 85°57′17″T / 36,2416°B 85,9548°T / 36.2416; -85.9548 (Carthage (December 11, EF0) )
10:05–10:10
7,29 mi (11,73 km)
75 yd (69 m)
EF1
Hermitage Springs, TN → Đông Hestand, KY
Clay (TN) , Monroe (KY)
TN , KY
36°34′51″B 85°46′26″T / 36,5809°B 85,7738°T / 36.5809; -85.7738 (Hermitage Springs (December 11, EF1) )
10:20–10:30
11,17 mi (17,98 km)
75 yd (69 m)
EF1
Bắc Marietta
Prentiss
MS
34°32′11″B 88°27′44″T / 34,5365°B 88,4622°T / 34.5365; -88.4622 (Marietta (December 11, EF1) )
10:30–10:32
4,5 mi (7,2 km)
100 yd (91 m)
EF0
Nam Elkton
Giles
TN
35°02′25″B 86°54′50″T / 35,0402°B 86,9138°T / 35.0402; -86.9138 (Elkton (December 11, EF0) )
12:17–12:19
2,14 mi (3,44 km)
30 yd (27 m)
EF1
Coalmont → Bắc Palmer
Grundy
TN
35°20′51″B 85°42′42″T / 35,3475°B 85,7118°T / 35.3475; -85.7118 (Coalmont (December 11, EF1) )
13:36–13:45
8,8 mi (14,2 km)
100 yd (91 m)
EF0
Nam Irwinton
Wilkinson
GA
32°43′38″B 83°12′20″T / 32,7272°B 83,2055°T / 32.7272; -83.2055 (Irwinton (December 11, EF0) )
22:16–22:23
3,8 mi (6,1 km)
200 yd (180 m)
Thiệt hại
Gió to quật ngã thùng
công ten nơ đè bẹp ô tô con.
Gió mạnh quật ngã cây cối và nhà cửa đơn sơ.
Đội cứu hộ đã đưa một gia đình đến nơi an toàn.
Một người đàn ông bật khóc khi căn nhà của mình đã bị sập.
Cây đổ đè vỡ kính một chiếc xe hơi.
Đến cả cột điện cũng bị gãy đổ.
Nhà bị tốc mái do lốc xoáy.
Tôn bay cứa đứt cả dây điện.
Xem thêm
Tham khảo
Information related to Bão mùa đông giữa tháng 12 và đợt lốc xoáy bùng phát (2021)