Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 12 (1982)
|
Thứ tự
|
Tên
|
Chức vụ Đảng và Nhà nước
|
Ghi chú khác
|
1
|
Vạn Lý |
Bí thư Trung ương Đảng
Phó Thủ tướng Ủy viên Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
|
|
2
|
Tập Trọng Huân |
Bí thư Trung ương Đảng
Phó ủy viên trương Nhân Đại
|
Bố của Tổng Bí thư,Chủ tịch nước Tập Cận Bình
|
3
|
Vương Chấn |
Hiệu trưởng trường Đảng Trung ương,Phó Chủ nhiệm Ủy ban Cố vấn Trung ương |
Từ chức Ủy viên Bộ Chính trị tại Hội nghị Trung ương 5 (1985)
|
4
|
Vi Quốc Thanh |
Phó chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân |
(dân tộc Tráng)Từ chức Ủy viên Bộ Chính trị tại Hội nghị Trung ương 5 (1985)
|
5
|
Ô Lan Phu |
Phó Chủ tịch Nước |
(dân tộc Mông Cổ)Từ chức Ủy viên Bộ Chính trị tại Hội nghị Trung ương 5 (1985)
|
6
|
Phương Nghị |
Phó Thủ tướng |
|
7
|
Đặng Tiểu Bình |
Chủ tịch Quân ủy Trung ương |
Ủy viên thứ 3 Ban Thường vụ Bộ Chính trị
|
8
|
Đặng Dĩnh Siêu |
Chủ tịch Chính Hiệp |
(nữ)Từ chức Ủy viên Bộ Chính trị tại Hội nghị Trung ương 5 (1985)
|
9
|
Diệp Kiếm Anh |
Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương |
Ủy viên thứ 2 Ban Thường vụ Bộ Chính trị Từ chức Ủy viên Bộ Chính trị tại Hội nghị Trung ương 5 (1985)
|
10
|
Lý Tiên Niệm |
Chủ tịch Nước |
Ủy viên thứ 5 Ban Thường vụ Bộ Chính trị
|
11
|
Lý Đức Sinh |
Ủy viên Chính trị Đại học Quốc phòng |
Từ chức Ủy viên Bộ Chính trị tại Hội nghị Trung ương 5 (1985)
|
12
|
Dương Thượng Côn |
Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương |
|
13
|
Dương Đắc Chí |
Tổng Tham mưu Trưởng Quân Giải phóng Nhân dân |
|
14
|
Dư Thu Lý |
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Giải phóng Nhân dân Quân |
|
15
|
Tống Nhậm Cùng |
Trưởng ban Tổ chức Trung ương |
Từ chức Ủy viên Bộ Chính trị tại Hội nghị Trung ương 5 (1985)
|
16
|
Trương Đình Phát |
Tư lệnh Không quân Quân Giải phóng Nhân dân |
Từ chức Ủy viên Bộ Chính trị tại Hội nghị Trung ương 5 (1985)
|
17
|
Trần Vân |
Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương |
Ủy viên thứ 6 Ban Thường vụ Bộ Chính trị
|
18
|
Triệu Tử Dương |
Phó Chủ tịch Đảng,Thủ tướng Quốc vụ viện Tổng Bí thư,Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương (tại Hội nghị Chính trị mở rộng năm 1987) |
Ủy viên thứ 4 Ban Thường vụ Bộ Chính trị
|
19
|
Hồ Kiều Mộc |
|
Chủ trì soạn thảo " Trung Quốc Cộng sản Đảng Trung ương Ủy viên Hội quan vu Kiến Quốc dĩ lai Đảng đích Nhược Can Lịch sử vấn đề đích Quyết nghị "
|
20
|
Hồ Diệu Bang |
Tổng Bí thư Trung ương |
Ủy viên thứ 1 Ban Thường vụ Bộ Chính trị
|
21
|
Nhiếp Vinh Trăn |
Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương |
Từ chức Ủy viên Bộ Chính trị tại Hội nghị Trung ương 5 (1985)
|
22
|
Nghê Chí Phúc |
Chủ tịch Tổng Công hội Toàn quốc |
|
23
|
Từ Hướng Tiền |
Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương |
Từ chức Ủy viên Bộ Chính trị tại Hội nghị Trung ương 5 (1985)
|
24
|
Bành Chân |
Ủy viên Trưởng Ủy ban Thường vụ Nhân Đại |
|
25
|
Liệu Thừa Chí |
|
Mất năm 1983
|
Ủy viên Dự khuyết
|
Thứ tự
|
Tên
|
Chức vụ Đảng và Nhà nước
|
Ghi chú khác
|
1
|
Diêu Y Lâm |
Bí thư Trung ương Đảng,Phó Thủ tướng |
Bầu bổ sung vào Bộ Chính trị tại Hội nghị Trung ương 5
|
2
|
Tần Cơ Vĩ |
Tư lệnh Chính ủy Quân khu Bắc Kinh |
|
3
|
Trần Mộ Hoa |
Chủ tịch Ngân hàng Nhân dân |
(nữ)
|
Bầu bổ sung tại Hội nghị Trung ương 5 (1985)
|
Thứ tự
|
Tên
|
Chức vụ Đảng và Nhà nước
|
Ghi chú khác
|
1
|
Điền Kỷ Vân |
Phó Thủ tướng |
|
2
|
Kiều Thạch |
Bí thư Trung ương Đảng,Trưởng ban Liên lạc Đối ngoại Trung ương |
|
3
|
Lý Bằng |
Phó Thủ tướng → Quyền Thủ tướng (87-88) |
|
4
|
Ngô Học Khiêm |
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
|
5
|
Hồ Khải Lập |
Bí thư Trung ương Đảng |
|
6
|
Diêu Y Lâm |
|
|