Share to:

 

Chén

Chén có thể là:

Danh từ

  • Cốc uống theo phương ngữ miền Bắc
  • Bát ăn theo phương ngữ miền Nam
  • Lượng những vị thuốc đông y dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành thuốc uống; thang. Ví dụ: Chén thuốc.

Động từ

  • Ăn, như trong "đánh chén"
  • Uống rượu bằng cốc uống, như trong "chè chén", "chén chú chén anh"

Information related to Chén

Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Portal di Ensiklopedia Dunia

Kembali kehalaman sebelumnya