Giải thưởng và đề cử của 2PM
2PM vào tháng 11 năm 2015
|
|
Tổng cộng
|
Đoạt giải
|
26
|
Đề cử
|
43
|
|
Tổng cộng
|
Chiến thắng
|
41
|
Đây là danh sách các giải thưởng mà 2PM nhận được, một ban nhạc nam Hàn Quốc nổi tiếng.
Hàn Quốc
Cyworld Digital Music Awards
Năm
|
Được đề cử cho
|
Giải thưởng
|
Kết quả
|
2008
|
10 Points Out of 10
|
Rookie of the Month (Tháng 9)
|
Đoạt giải
|
2010
|
Heartbeat
|
Bonsang Award
|
Đoạt giải
|
Asia Song Festival
Năm
|
Được đề cử cho
|
Giải thưởng
|
Kết quả
|
2008
|
2PM
|
Asian Newcomer's Award[1]
|
Đoạt giải
|
Năm
|
Được đề cử cho
|
Giải thưởng
|
Kết quả
|
2010
|
2PM
|
Popularity Award
|
Đoạt giải
|
Bonsang Award
|
Đoạt giải
|
2013
|
2PM
|
Bonsang Award
|
Đề cử
|
Popularity Award
|
Đề cử
|
2014
|
2PM
|
Bonsang Award
|
Đề cử
|
Popularity Award
|
Đề cử
|
Hallyu Award
|
Đề cử
|
Melon Music Awards
Melon Music Awards là lễ trao giải hằng năm dựa trên cách tính digital sales và online votes.
Năm
|
Được đề cử cho
|
Giải thưởng
|
Kết quả
|
2009
|
2PM
|
2009 Top 10
|
Đoạt giải
|
2010
|
2PM
|
2010 Top 10
|
Đoạt giải
|
2011
|
2PM
|
2011 Top 10
|
Đề cử
|
Popularity
|
Đề cử
|
Hands Up
|
Song of the Year
|
Đề cử
|
Music Video
|
Đề cử
|
Mnet 20's Choice Awards
Mnet 20's Choice Awards là một lễ trao giải tôn vinh các nghệ sĩ hàng đầu của Hàn Quốc vào mùa hè.
Năm
|
Được đề cử cho
|
Giải thưởng
|
Kết quả
|
2009
|
2PM
|
HOT Performance Star
|
Đoạt giải
|
HOT Summer Heat Popularity
|
Đoạt giải
|
2010
|
2PM
|
Daum’s Search Hot Star Award (Special Award)
|
Đoạt giải
|
Most Influential Stars
|
Đoạt giải
|
2011
|
2PM
|
Hot Performance Star
|
Đề cử
|
Hot CF star
|
Đề cử
|
Hot Hallyu star
|
Đề cử
|
Hot Balance star
|
Đề cử
|
Ok Taecyeon
|
Best Sixpack
|
Đề cử
|
2013
|
2PM
|
20’s Mwave Global Star
|
Đề cử
|
KBS Music Festival
Mnet Asian Music Awards
Mnet Asian Music Awards được tổ chức hàng năm hàng năm để tôn vinh những nghệ sĩ hàng đầu tại Hàn Quốc.
Asia Model Festival Awards
Năm
|
Được đề cử cho
|
Giải thưởng
|
Kết quả
|
2010
|
2PM
|
Popular Artist Award
|
Đoạt giải
|
MTV Asia Awards
Năm
|
Được đề cử cho
|
Giải thưởng
|
Kết quả
|
2010
|
2PM
|
Best Popularity Award
|
Đoạt giải
|
Style Icon Awards
Năm
|
Được đề cử cho
|
Giải thưởng
|
Kết quả
|
2010
|
2PM
|
Male Singer Award
|
Đoạt giải
|
Nickelodeon Korea Kids' Choice Awards
Năm
|
Được đề cử cho
|
Giải thưởng
|
Kết quả
|
2011
|
2PM
|
Favorite Male Singer
|
Đoạt giải
|
MBC Entertainment Awards
Năm
|
Được đề cử cho
|
Giải thưởng
|
Kết quả
|
2013
|
2PM
|
Popularity Award
|
Đoạt giải
|
SBS Music Festival
Năm
|
Được đề cử cho
|
Giải thưởng
|
Kết quả
|
2014
|
2PM
|
Global Star Award
|
Đoạt giải
|
Trung Quốc
Mandarin Music Honors Awards
Năm
|
Được đề cử cho
|
Giải thưởng
|
Kết quả
|
2010
|
2PM
|
Most Popular Asian Singer Award[7]
|
Đoạt giải
|
Global Chinese Music Awards
Năm
|
Được đề cử cho
|
Giải thưởng
|
Kết quả
|
2015
|
2PM
|
The most popular Group[8]
|
Đề cử
|
Năm
|
Được đề cử cho
|
Giải thưởng
|
Kết quả
|
2016
|
2PM
|
Asian Most Popular Group
|
Đoạt giải[9]
|
Nhật Bản
Japan Gold Disc Award
MTV Video Music Awards Japan
Hong Kong
RTHK International Pop Poll Awards
Quốc tế
World Music Awards
Năm
|
Được đề cử cho
|
Giải thưởng
|
Kết quả
|
2013
|
2PM
|
Best Group
|
Đề cử
|
2014
|
2PM
|
Best Group
|
Đề cử
|
Best Live Act
|
Đề cử
|
Best Album(Genesis of 2PM)
|
Đề cử
|
TVCF Awards
Năm
|
Được đề cử cho
|
Giải thưởng
|
Kết quả
|
2011
|
2PM
|
CF Model of the Year
|
Đề cử
|
Nichkhun
|
CF Model of the Year
|
Đề cử
|
2012
|
2PM
|
CF Model of the Year
|
Đề cử
|
Nichkhun
|
CF Model of the Year
|
Đề cử
|
SBS MTV Best of Best
Năm
|
Được đề cử cho
|
Giải thưởng
|
Kết quả
|
2011
|
2PM
|
Best Male Group
|
Đề cử
|
2014
|
2PM
|
Best Dance Music Video
|
Đề cử
|
MTV Italy Awards
Năm
|
Được đề cử cho
|
Giải thưởng
|
Kết quả
|
2014
|
2PM
|
Best Artist from the World
|
Đề cử
|
Thailand Pop Music Award
Năm
|
Được đề cử cho
|
Giải thưởng
|
Kết quả
|
2009
|
2PM
|
N/A
|
Đoạt giải
|
Korean Culture & Entertainment Awards
Năm
|
Được đề cử cho
|
Giải thưởng
|
Kết quả
|
2013
|
2PM
|
N/A
|
Đề cử
|
Billboard JAPAN Music Awards
Năm
|
Được đề cử cho
|
Giải thưởng
|
Kết quả
|
2013
|
2PM
|
Excellent Pop Artist Award
|
Đề cử
|
Gaon Weibo Chart Awards
Năm
|
Được đề cử cho
|
Giải thưởng
|
Kết quả
|
2014
|
2PM
|
K-POP Group Award
|
Đề cử
|
Nichkhun&Chansung
|
Social Star Award
|
Đề cử
|
Chương trình âm nhạc
Danh sách này thu thập các chiến thắng của 2PM trên các chương trình âm nhạc Hàn Quốc. Inkigayo phát sóng trên SBS, M! Countdown trên kênh Mnet, và Music Bank trên KBS.
Music Bank
Năm
|
Ngày
|
Bài hát
|
2009
|
12 tháng 6
|
"Again & Again"
|
3 tháng 7
|
"I Hate You"
|
27 tháng 11
|
"Heartbeat"
|
4 tháng 12
|
11 tháng 12
|
18 tháng 12
|
2010
|
7 tháng 5
|
"Without U"
|
14 tháng 5
|
22 tháng 10
|
"I'll Be Back"
|
29 tháng 10
|
2011
|
1 tháng 7
|
"Hands Up"
|
8 tháng 7
|
15 tháng 7
|
22 tháng 7
|
2013
|
24 tháng 5
|
"Comeback When You Hear This Song"
|
Inkigayo
Năm
|
Ngày
|
Bài hát
|
2009
|
10 tháng 5
|
"Again & Again"
|
16 tháng 5
|
24 tháng 5
|
29 tháng 11
|
"Heartbeat"
|
6 tháng 12
|
13 tháng 12
|
2010
|
16 tháng 5
|
"Without U"
|
23 tháng 5
|
24 tháng 10
|
"I'll Be Back"
|
2011
|
3 tháng 7
|
"Hands Up"
|
10 tháng 7
|
M! Countdown
Năm
|
Ngày
|
Bài hát
|
2009
|
7 tháng 5
|
"Again & Again"
|
14 tháng 5
|
21 tháng 5
|
28 tháng 5
|
2 tháng 7
|
"I Hate You"
|
9 tháng 7
|
16 tháng 7
|
30 tháng 7
|
2010
|
29 tháng 4
|
"Without U"
|
6 tháng 5
|
13 tháng 5
|
28 tháng 10
|
"I'll Be Back"
|
4 tháng 11
|
2011
|
7 tháng 7
|
"Hands Up"
|
The Show
Năm
|
Ngày
|
Bài hát
|
2015
|
23 tháng 06
|
"My House"[13]
|
Chú thích