Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia (hay còn gọi là Giải bóng đá U-21 quốc gia ) là giải bóng đá quốc gia hằng năm cho lứa tuổi dưới 21 do Liên đoàn bóng đá Việt Nam tổ chức. Ở mùa giải đầu tiên năm 1997 , giải dành cho các cầu thủ dưới 22 tuổi.[ 1]
Các đội đoạt huy chương
Các đội bóng từng tham dự
Thống kê thành tích
Dưới đây là thành tích cụ thể của hầu hết đội bóng từng tham dự giải đấu qua các năm.
Lưu ý: Bảng này chủ yếu chỉ liệt kê các đội bóng là đại diện chính thức của các địa phương hoặc bộ/ngành, một số đội bóng nhỏ với số lần tham dự ít hoặc có thành tích hạn chế sẽ không được liệt kê trong bảng này.
Câu lạc bộ
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
Tổng
An Giang
×
?
?
?
4th
VB
BK
•
•
•
BK
BK
•
VB
×
•
×
•
2nd
VB
VB
•
×
×
×
×
×
×
9
Bình Dương
BK
?
?
?
•
•
VB
•
VB
•
•
•
2nd
•
2nd
×
×
•
•
•
BK
2nd
×
×
•
2nd
×
×
8
Bình Định
×
VB
VB
•
•
VB
•
•
1st
BK
BK
VB
•
BK
•
•
•
•
BK
×
•
•
•
×
×
×
×
×
9
Bình Phước
×
?
?
?
×
×
×
×
×
×
×
×
×
•
×
×
•
•
•
•
•
•
×
×
×
×
×
VB
1
Bình Thuận
×
VB
?
?
×
?
×
?
×
•
×
×
•
•
•
•
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
•
1
Cà Mau
×
?
?
?
×
?
•
?
VB
VB
•
•
•
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
2
Cần Thơ
×
?
?
?
•
?
•
?
•
•
•
•
•
•
•
•
•
VB
•
•
•
×
×
×
×
•
•
•
1
Công an Nhân dân
×
•
•
×
×
×
×
×
×
×
×
•
VB
×
•
1
Công an TP. Hồ Chí Minh
×
?
VB
3rd
•
2
Đà Nẵng
×
?
2nd
VB
2nd
4th
1st
VB
VB
VB
VB
1st
1st
VB
•
VB
VB
BK
VB
×
•
×
•
•
VB
TK
BK
TK
20
Đắk Lắk
×
?
?
?
×
?
•
?
×
×
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
VB
•
•
×
×
VB
•
2
Đồng Nai
×
×
×
×
×
×
×
×
×
•
×
VB
•
1st
BK
•
•
•
•
•
•
•
•
×
•
•
•
•
3
Đồng Tháp
BK
2nd
4th
•
•
•
BK
BK
•
•
•
•
•
•
VB
VB
VB
BK
•
VB
VB
•
BK
BK
•
VB
•
TK
15
Hải Phòng
TK
4th
VB
4th
•
•
VB
?
•
•
•
•
•
•
•
•
BK
×
×
×
×
×
×
×
×
•
×
×
6
Hải Quan
×
?
?
VB
VB
2
Hà Nội[ I]
TK
?
?
?
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
•
•
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
1
Hà Nội (1956)[ I]
VB
•
VB
•
2nd
•
•
•
•
•
•
•
3
Hà Nội (2006)[ I]
•
×
BK
•
•
•
1st
2nd
1st
1st
×
1st
1st
•
2nd
1st
BK
TK
11
Hoàng Anh Gia Lai
TK
?
?
?
×
•
•
VB
•
2nd
•
•
VB
BK
VB
•
•
VB
VB
BK
1st
BK
VB
•
BK
TK
•
1st
15
Học viện Nutifood
×
×
×
×
×
×
1st
VB
×
×
2
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
×
?
?
?
•
?
×
×
×
×
×
•
•
•
×
×
×
×
×
×
×
×
BK
×
×
TK
×
×
2
Huế
×
?
?
?
VB
•
•
•
•
VB
•
VB
×
×
×
•
•
•
VB
×
VB
VB
×
×
•
×
•
•
6
Khánh Hòa [ II]
×
?
?
?
•
•
•
2nd
•
•
1st
BK
VB
•
•
BK
•
VB
VB
2nd
•
•
VB
VB
•
VB
VB
•
12
Kon Tum
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
TK
×
1
Lâm Đồng
×
?
?
?
•
•
VB
?
×
×
×
•
×
•
×
•
×
×
•
×
×
×
×
×
×
×
×
VB
2
Long An
×
?
3rd
2nd
VB
3rd
•
•
•
•
VB
•
•
VB
VB
VB
•
•
•
VB
•
VB
•
VB
×
•
TK
VB
13
Nam Định
×
?
?
?
3rd
VB
•
1st
BK
BK
VB
VB
•
VB
1st
VB
•
•
•
×
×
•
•
BK
VB
×
×
×
12
Ninh Thuận
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
2nd
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
1
PVF
×
×
×
×
×
×
•
VB
VB
×
×
×
BK
×
×
2nd
4
PVF–CAND [ III]
2nd
VB
×
•
1st
×
3
Quảng Nam
×
VB
?
?
•
?
×
?
•
•
•
×
•
•
×
×
×
•
•
•
•
×
×
×
•
×
×
BK
2
Sông Lam Nghệ An
TK
?
?
1st
1st
1st
2nd
BK
•
•
2nd
•
•
2nd
BK
1st
BK
1st
•
•
BK
VB
•
2nd
VB
L
2nd
•
18
Tây Ninh
×
?
?
?
•
•
•
?
×
•
•
•
•
•
×
×
•
•
×
×
×
×
×
•
×
•
VB
•
1
Than Quảng Ninh
×
?
VB
×
×
×
×
×
×
•
•
•
BK
•
•
BK
•
•
•
BK
×
•
×
×
×
4
Thanh Hóa [ IV]
×
VB
?
L
•
•
•
•
•
•
•
•
•
×
×
×
×
•
•
•
•
×
×
×
•
BK
TK
BK
5
Thành phố Hồ Chí Minh [ V]
2nd
3rd
?
?
×
2nd
×
×
×
×
×
2nd
VB
•
×
×
VB
•
BK
×
•
•
VB
×
•
•
VB
VB
10
Thể Công – Viettel [ VI]
1st
1st
1st
••
•
VB
•
•
BK
•
•
•
•
•
×
×
VB
×
•
•
2nd
BK
VB
1st
VB
BK
TK
TK
14
Tiền Giang
×
?
?
VB
•
•
•
•
×
1st
VB
•
VB
•
•
×
×
×
×
•
•
•
×
×
×
•
•
•
4
Vĩnh Long
×
?
?
?
•
•
•
•
×
•
•
•
•
•
×
•
2nd
VB
•
×
×
×
•
•
×
×
×
×
2
^ a b c Để phân biệt, "Hà Nội" là tên gọi chung để chỉ đội đại diện cho Hà Nội vào các năm 1997 (với tên gọi "Hà Nội"), 2012 (với tên gọi "Trẻ Hà Nội") và 2013 (với tên gọi "Trẻ Hà Nội"), "Hà Nội (1956)" để chỉ đội bóng của bầu Kiên (đội mà còn được biết đến với phiên hiệu "Hà Nội ACB") và "Hà Nội (2006)" để chỉ đội bóng của bầu Hiển (đội mà còn được biết đến với phiên hiệu "Hà Nội T&T").
^ Tính cả thành tích của Khánh Hòa cũ trước năm 2012.
^ Tính cả thành tích của Phố Hiến trước năm 2023.
^ Tính cả thành tích của Thanh Hóa cũ trước năm 2010.
^ Tính cả thành tích của Cảng Sài Gòn trước năm 2009 và Năng khiếu Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022.
^ Tính cả thành tích của Thể Công trước năm 2009.
Chú thích:
1st – Vô địch
2nd – Á quân
3rd – Hạng ba
4th – Hạng tư
BK – Bán kết
TK – Tứ kết
VB – Vòng bảng
q – Vượt qua vòng loại cho giải đấu sắp tới
L – Bị loại
•• – Vượt qua vòng loại nhưng rút lui
• – Không vượt qua vòng loại
× – Không tham dự
× – Rút lui/Bị cấm
– Đội bóng không còn tồn tại/đã ngừng hoạt động
– Chủ nhà
? – Chưa rõ
Bảng tổng sắp huy chương
Tính đến hết mùa giải 2024
Vua phá lưới
Tham khảo
Liên kết ngoài
Đội tuyển quốc gia
Giải đấu quốc gia
Cúp quốc gia
Giải đấu giao hữu Giải đấu khác Giải thưởng Kình địch
Câu lạc bộ Đội tuyển quốc gia
Lịch sử
Các mùa giải
Giải bóng đá U-22 Quốc gia Giải bóng đá U-21 Quốc gia Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia
Vòng loại