Share to:

 

Ngòi A

Ngòi A
Xã Ngòi A
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngTây Bắc Bộ
TỉnhYên Bái
HuyệnVăn Yên
Thành lập3/4/1965[1]
Địa lý
Tọa độ: 21°15′9″B 104°42′30″Đ / 21,2525°B 104,70833°Đ / 21.25250; 104.70833
Ngòi A trên bản đồ Việt Nam
Ngòi A
Ngòi A
Vị trí xã Ngòi A trên bản đồ Việt Nam
Diện tích36,89 km²
Dân số (2019)
Tổng cộng4.114 người[2]
Mật độ112 người/km²
Khác
Mã hành chính04408[3]

Ngòi A là một thuộc huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.

Địa lý

Xã Ngòi A nằm ở phía đông huyện Văn Yên, có vị trí địa lý:

Xã Ngòi A có diện tích 36,89 km², dân số năm 2019 là 4.114 người[2], mật độ dân số đạt 112 người/km².

Lịch sử

Trước năm 1964, Đoàn Kết là một xã thuộc huyện Trấn Yên.

Ngày 16 tháng 12 năm 1964, Chính phủ ban hành Quyết định số 177-CP[4] về việc thành lập huyện Văn Yên và điều chỉnh xã Đoàn Kết thuộc huyện Trấn Yên về huyện Văn Yên quản lý.

Ngày 3 tháng 4 năm 1965, Bộ Nội vụ ra Quyết định số 125[5], về việc đổi tên xã Đoàn Kết thành xã Ngòi A.

Chú thích

  1. ^ 125/1965/QĐ-NV
  2. ^ a b Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Yên Bái”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2020.
  3. ^ Tổng cục Thống kê
  4. ^ Quyết định số 177-CP năm 1964
  5. ^ 125/1965/QĐ-NV

Tham khảo

Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
Kembali kehalaman sebelumnya