Share to:

 

Phạm Xuân Mạnh

Phạm Xuân Mạnh
Xuân Mạnh vào năm 2021
Thông tin cá nhân
Tên khai sinh Phạm Xuân Mạnh
Ngày sinh 9 tháng 2, 1996 (28 tuổi)
Nơi sinh Yên Thành, Nghệ An, Việt Nam
Chiều cao 1,76 m (5 ft 9 in)
Vị trí Hậu vệ cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Hà Nội
Số áo 7
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2008–2015 Sông Lam Nghệ An
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015–2023 Sông Lam Nghệ An 127 (5)
2015Công An Nhân Dân (mượn) 13 (3)
2023– Hà Nội 34 (3)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2018–2019 U-23 Việt Nam 11 (0)
2018– Việt Nam 20 (0)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Việt Nam
AFC U-23 Championship
Á quân Trung Quốc 2018
ASEAN Championship
Vô địch Đông Nam Á 2024
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 14 tháng 9 năm 2024
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 5 tháng 1 năm 2025

Phạm Xuân Mạnh (sinh ngày 9 tháng 2 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam hiện đang thi đấu ở vị trí hậu vệ cánh cho câu lạc bộ V.League 1 Hà Nộiđội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam.

Sự nghiệp quốc tế

Phạm Xuân Mạnh là thành viên của đội tuyển U-23 Việt Nam tham dự giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 tại Trung Quốc.[1] Dù được triệu tập bổ sung nhưng anh đã cho thấy khả năng và chứng minh mình là sự thay thế hoàn hảo trong thời gian Đoàn Văn Hậu gặp chấn thương. Tại giải đấu này, cầu thủ người Nghệ An ra sân 5 trận, trong đó có 3 lần đá chính.

Ngày 27 tháng 3 năm 2018, Xuân Mạnh có lần đầu tiên ra sân cho đội tuyển quốc gia Việt Nam khi anh chơi trọn vẹn trận hoà 1–1 với Jordan tại vòng loại Asian Cup 2019.[2]

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 14 tháng 9 năm 2024
Số lần ra sân và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp Quốc gia Châu Á Khác Tổng cộng
Hạng đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Công An Nhân Dân (mượn) 2015 V.League 2 13 3 2 0 15 3
Sông Lam Nghệ An 2016 V.League 1 15 0 2 0 17 0
2017 22 0 6 1 28 1
2018 18 1 4 1 5[a] 1 1[b] 0 28 3
2019 15 1 1 0 16 1
2020 6 0 0 0 6 0
2021 11 0 0 0 11 0
2022 23 3 1 0 24 3
2023 17 0 1 0 18 0
Tổng cộng 127 5 15 2 5 1 1 0 148 8
Hà Nội 2023–24 V.League 1 25 3 4 0 6[c] 0 35 3
2024–25 3 0 0 0 0 0 3 0
Tổng cộng 28 3 4 0 6 0 0 0 38 3
Tổng cộng sự nghiệp 168 11 21 2 11 1 1 0 201 14
  1. ^ Số lần ra sân tại AFC Cup
  2. ^ Ra sân tại Siêu cúp bóng đá Việt Nam
  3. ^ Số lần ra sân tại AFC Champions League

Quốc tế

Tính đến ngày 5 tháng 1 năm 2025[3]
Đội tuyển quốc gia Năm Số trận Số bàn
Việt Nam 2018 1 0
2021 2 0
2022 1 0
2023 1 0
2024 12 0
2025 2 0
Tổng cộng 20 0

Danh hiệu

Sông Lam Nghệ An

U-23 Việt Nam

Việt Nam

Tham khảo

  1. ^ “U23 Việt Nam lên đường sang Trung Quốc với 25 cầu thủ”. VFF. 30 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ “Jordan và Việt Nam chia điểm”. Báo Đồng Tháp. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2018.
  3. ^ “Xuan Manh, Pham”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2021.

Liên kết ngoài

Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Portal di Ensiklopedia Dunia

Kembali kehalaman sebelumnya