Phân bộ Sẻ
Chim biết hót là các loài chim thuộc phân bộ Passeri, Bộ Sẻ (Passeriformes). Nhánh này còn có một cái tên khác mà đôi khi được xem như là một tên khoa học hoặc tiếng địa phương là Oscines, từ tiếng Latin oscen, có nghĩa là "một loài chim biết hót". Nhóm này bao gồm 4.000 loài được tìm thấy khắp nơi trên thế giới, trong đó cơ quan thanh quản thường được phát triển theo một cách nào đó để tạo ra một tiếng hót đa dạng và trau chuốt. Có bằng chứng cho thấy rằng chim tiến hóa 50 triệu năm trước đây trong một phần của siêu lục địa Gondwana mà sau này trở thành nước Úc, New Zealand, New Guinea và Nam Cực, trước khi lan rộng ra khắp thế giới.[1] Phân loại
Chú thích
Information related to Phân bộ Sẻ |
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve