Bản đồ phân chia đơn vị hành chính ở Ý: - Vùng (biên đen) - Tỉnh (biên xám)
Ví dụ vùng Lazio được cấu thành bởi 5 tỉnh là Thành phố đô thị Roma Thủ đô (tương đương 1 tỉnh), tỉnh Latina , tỉnh Viterbo , tỉnh Rieti và tỉnh Frosinone .
Ở Ý , tỉnh (tiếng Ý : provincia ) là cấp hành chính địa phương cao hơn comune nhưng thấp hơn vùng (regione ). Một tỉnh bao gồm nhiều commune (đơn vị hành chính tương đương cấp huyện), và nhiều tỉnh thì tạo thành một vùng.
Năm 2016, Ý có 107 tỉnh. Từ năm 2015, có 15 tỉnh chính thức trở thành Thành phố đô thị (Città metropolitana ) - được xem là đơn vị hành chính tương đương với cấp tỉnh, và vẫn được bao gồm trong số lượng tỉnh trong các dữ liệu thống kê chính thức.
Ví dụ, Tỉnh Roma cũ (Provincia di Roma ) chính thức trở thành Thành phố đô thị Roma Thủ đô (Città metropolitana di Roma Capitale ), và tỉnh "Thành phố đô thị " này có tỉnh lỵ là thành phố thủ đô Roma - tương đương với 1 comune, đơn vị hành chính cấp huyện. Ngoài thủ đô Roma, Thành phố đô thị Roma Thủ đô (tức Tỉnh Roma cũ) còn bao gồm nhiều đơn vị huyện comune khác.
Các tỉnh như Thành phố đô thị Roma Thủ đô , tỉnh Latina , tỉnh Viterbo , tỉnh Rieti và tỉnh Frosinone cấu tạo thành vùng Lazio - 1 trong 20 vùng hành chính của Ý.
Trường hợp ngoại lệ là vùng Thung lũng Aosta - vùng nhỏ nhất về cả diện tích và dân số của quốc gia, không có tỉnh nào cả. Do đó, vùng này thực hiện các chức năng hành chính thương đương như một tỉnh, có thể xem là vùng đơn tỉnh. Vùng đơn tỉnh Thung lũng Aosta được trực tiếp chia thành 74 huyện hành chính comune .
Danh sách các tỉnh ở Ý
Mã ISTAT
Tỉnh
Mã ISO
Vùng hành chính
Miền
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ (/km²)
Số comuni
084
Agrigento
AG
Sicilia
Hải đảo
454.002
3.042
149
43
006
Alessandria
AL
Piemonte
Tây Bắc
440.613
3.559
124
190
042
Ancona
AN
Marche
Trung
481.028
1.940
248
56
007
Thung lũng Aosta
AO
Thung lũng Aosta
Tây Bắc
128.230
3.263
39
74
051
Arezzo
AR
Toscana
Trung
349.651
3.236
108
39
044
Ascoli Piceno
AP
Marche
Trung
214.068
1.228
174
33
005
Asti
AT
Piemonte
Tây Bắc
221.687
1.515
146
118
064
Avellino
AV
Campania
Nam
439.137
2.792
157
119
072
Bari (thành phố trung tâm)
BA
Apulia
Nam
1.258.706
3.821
329
48
110
Barletta-Andria-Trani
BT
Apulia
Nam
392.863
1.538
255
10
025
Belluno
BL
Veneto
Đông Bắc
213.474
3.676
58
69
062
Benevento
BN
Campania
Nam
287.874
2.071
139
78
016
Bergamo
BG
Lombardia
Tây Bắc
1.098.740
2.723
404
244
096
Biella
BI
Piemonte
Tây Bắc
185.768
914
203
82
037
Bologna (thành phố trung tâm)
BO
Emilia-Romagna
Đông Bắc
991.924
3.702
268
60
021
Nam Tirol (tỉnh tự trị)
BZ
Trentino-Nam Tirol
Đông Bắc
507.657
7.400
69
116
017
Brescia
BS
Lombardia
Tây Bắc
1.256.025
4.783
263
206
074
Brindisi
BR
Apulia
Nam
403.229
1.839
219
20
092
Cagliari (thành phố trung tâm)
CA
Sardegna
Hải đảo
430.413
1.248
345
17
085
Caltanissetta (liên hiệp công cộng tự do)
CL
Sicilia
Hải đảo
271.729
2.124
128
22
070
Campobasso
CB
Molise
Nam
231.086
2.910
79
84
107
Carbonia-Iglesias
CI
Sardegna
Hải đảo
129.840
1.495
87
23
061
Caserta
CE
Campania
Nam
916.467
2.640
347
104
087
Catania (thành phố trung tâm)
CT
Sicilia
Hải đảo
1.090.101
3.553
307
58
079
Catanzaro
CZ
Calabria
Nam
368.597
2.392
154
80
069
Chieti
CH
Abruzzo
Nam
397.123
2.588
153
104
013
Como
CO
Lombardia
Tây Bắc
594.988
1.288
462
160
078
Cosenza
CS
Calabria
Nam
734.656
6.650
110
155
019
Cremona
CR
Lombardia
Tây Bắc
363.606
1.771
205
115
101
Crotone
KR
Calabria
Nam
174.605
1.716
102
27
004
Cuneo
CN
Piemonte
Tây Bắc
592.303
6.902
86
250
086
Enna (liên hiệp công cộng tự do)
EN
Sicilia
Hải đảo
172.485
2.561
67
20
109
Fermo
FM
Marche
Trung
177.914
860
207
40
038
Ferrara
FE
Emilia-Romagna
Đông Bắc
359.994
2.630
137
26
048
Firenze (thành phố trung tâm)
FI
Toscana
Trung
998.098
3.515
284
44
071
Foggia
FG
Apulia
Nam
640.836
6.966
92
64
040
Forlì-Cesena
FC
Emilia-Romagna
Đông Bắc
395.489
2.376
166
30
060
Frosinone
FR
Lazio
Trung
498.167
3.243
154
91
010
Genova (thành phố trung tâm)
GE
Liguria
Tây Bắc
882.718
1.839
480
67
031
Gorizia
GO
Friuli-Venezia Giulia
Đông Bắc
142.407
466
306
25
053
Grosseto
GR
Toscana
Trung
228.157
4.501
51
28
008
Imperia
IM
Liguria
Tây Bắc
222.648
1.156
193
67
094
Isernia
IS
Molise
Nam
88.694
1.528
58
52
011
La Spezia
SP
Liguria
Tây Bắc
223.516
881
254
32
066
L'Aquila
AQ
Abruzzo
Nam
309.820
5.035
62
108
059
Latina
LT
Lazio
Trung
555.692
2.250
247
33
075
Lecce
LE
Apulia
Nam
815.597
2.759
296
87
097
Lecco
LC
Lombardia
Tây Bắc
340.167
816
417
90
049
Livorno
LI
Toscana
Trung
342.955
1.211
283
20
098
Lodi
LO
Lombardia
Tây Bắc
227.655
782
291
61
046
Lucca
LU
Toscana
Trung
393.795
1.773
222
35
043
Macerata
MC
Marche
Trung
325.362
2.774
117
50
020
Mantova
MN
Lombardia
Tây Bắc
415.442
2.339
178
70
045
Massa-Carrara
MS
Toscana
Trung
203.901
1.157
176
17
077
Matera
MT
Basilicata
Nam
203.726
3.447
59
31
106
Medio Campidano
VS
Sardegna
Hải đảo
102.409
1.516
68
28
083
Messina (thành phố trung tâm)
ME
Sicilia
Hải đảo
653.737
3.247
201
108
015
Milano (thành phố trung tâm)
MI
Lombardia
Tây Bắc
3.156.694
1.575
2.004
134
036
Modena
MO
Emilia-Romagna
Đông Bắc
700.913
2.689
261
47
108
Monza và Brianza
MB
Lombardia
Tây Bắc
849.636
405
2.098
55
063
Napoli (thành phố trung tâm)
NA
Campania
Nam
3.080.873
1.171
2.631
92
003
Novara
NO
Piemonte
Tây Bắc
371.802
1.339
278
88
091
Nuoro
NU
Sardegna
Hải đảo
160.677
3.934
41
52
105
Ogliastra
OG
Sardegna
Hải đảo
57.965
1.854
31
23
104
Olbia-Tempio
OT
Sardegna
Hải đảo
157.859
3.399
46
26
095
Oristano
OR
Sardegna
Hải đảo
166.244
3.040
55
88
028
Padova
PD
Veneto
Đông Bắc
934.216
2.143
436
104
082
Palermo (thành phố trung tâm)
PA
Sicilia
Hải đảo
1.249.577
4.992
250
82
034
Parma
PR
Emilia-Romagna
Đông Bắc
442.120
3.450
128
47
018
Pavia
PV
Lombardia
Tây Bắc
548.307
2.965
185
190
054
Perugia
PG
Umbria
Trung
671.821
6.332
106
59
041
Pesaro và Urbino
PU
Marche
Trung
366.963
2.564
143
60
068
Pescara
PE
Abruzzo
Nam
323.184
1.225
264
46
033
Piacenza
PC
Emilia-Romagna
Đông Bắc
289.875
2.590
112
48
050
Pisa
PI
Toscana
Trung
417.782
2.445
171
39
047
Pistoia
PT
Toscana
Trung
293.061
965
304
22
093
Pordenone
PN
Friuli-Venezia Giulia
Đông Bắc
315.323
2.130
148
51
076
Potenza
PZ
Basilicata
Nam
383.791
6.549
59
100
100
Prato
PO
Toscana
Trung
249.775
365
684
7
088
Ragusa (liên hiệp công cộng tự do)
RG
Sicilia
Hải đảo
318.549
1.614
197
12
039
Ravenna
RA
Emilia-Romagna
Đông Bắc
392.458
1.858
211
18
080
Reggio Calabria (thành phố trung tâm)
RC
Calabria
Nam
566.977
3.184
178
97
035
Reggio Emilia
RE
Emilia-Romagna
Đông Bắc
530.343
2.292
231
45
057
Rieti
RI
Lazio
Trung
160.467
2.750
58
73
099
Rimini
RN
Emilia-Romagna
Đông Bắc
329.302
863
382
27
058
Roma (thành phố trung tâm)
RM
Lazio
Trung
4.194.068
5.352
784
121
029
Rovigo
RO
Veneto
Đông Bắc
247.884
1.790
138
50
065
Salerno
SA
Campania
Nam
1.109.705
4.918
226
158
090
Sassari
SS
Sardegna
Hải đảo
337.237
4.281
79
66
009
Savona
SV
Liguria
Tây Bắc
287.906
1.545
186
69
052
Siena
SI
Toscana
Trung
272.638
3.823
71
36
014
Sondrio
SO
Lombardia
Tây Bắc
183.169
3.210
57
78
089
Siracusa (liên hiệp công cộng tự do)
SR
Sicilia
Hải đảo
404.271
2.108
192
21
073
Taranto
TA
Apulia
Nam
580.028
2.436
238
29
067
Teramo
TE
Abruzzo
Nam
312.239
1.948
160
47
055
Terni
TR
Umbria
Trung
234.665
2.122
111
33
081
Trapani (liên hiệp công cộng tự do)
TP
Sicilia
Hải đảo
436.624
2.460
177
24
022
Trentino (tỉnh tự trị)
TN
Trentino-South Tyrol
Đông Bắc
529.457
6.203
85
217
026
Treviso
TV
Veneto
Đông Bắc
888.249
2.477
359
95
032
Trieste
TS
Friuli-Venezia Giulia
Đông Bắc
236.556
212
1.116
6
001
Torino (thành phố trung tâm)
TO
Piemonte
Tây Bắc
2.302.353
6.829
337
315
030
Udine
UD
Friuli-Venezia Giulia
Đông Bắc
541.522
4.904
110
136
012
Varese
VA
Lombardia
Tây Bắc
883.285
1.199
737
141
027
Venezia (thành phố trung tâm)
VE
Veneto
Đông Bắc
863.133
2.461
351
44
103
Verbano-Cusio-Ossola
VB
Piemonte
Tây Bắc
163.247
2.256
72
77
002
Vercelli
VC
Piemonte
Tây Bắc
179.562
2.088
86
86
023
Verona
VR
Veneto
Đông Bắc
920.158
3.120
295
98
102
Vibo Valentia
VV
Calabria
Nam
166.560
1.139
146
50
024
Vicenza
VI
Veneto
Đông Bắc
870.740
2.723
320
121
056
Viterbo
VT
Lazio
Trung
320.294
3.614
89
60
Tổng
-
-
-
-
60.626.442
301.338
201
8.094
Xem thêm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Tỉnh của Ý .
Tham khảo