Share to:

 

Thành Thới A

Thành Thới A
Xã Thành Thới A
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐồng bằng sông Cửu Long
TỉnhBến Tre
HuyệnMỏ Cày Nam
Trụ sở UBNDẤp An Trạch Đông
Thành lập1984[1]
Địa lý
Tọa độ: 10°2′48″B 106°18′53″Đ / 10,04667°B 106,31472°Đ / 10.04667; 106.31472
Thành Thới A trên bản đồ Việt Nam
Thành Thới A
Thành Thới A
Vị trí xã Thành Thới A trên bản đồ Việt Nam
Diện tích24,51 km²[2]
Dân số (1999)
Tổng cộng10.643 người[2]
Mật độ434 người/km²
Dân tộcKinh, Hoa, Khmer
Khác
Mã hành chính28969[3]

Thành Thới A là một thuộc huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.

Xã Thành Thới A có diện tích 24,51 km², dân số năm 1999 là 10.643 người,[2] mật độ dân số đạt 434 người/km².

Kinh tế - xã hội

Đa phần người dân nơi đây kinh tế chủ yếu dựa vào nguồn thu nhập chính là dừa trái và chăn nuôi heo. Hiện chính quyền xã đang cùng nhân dân thực hiện chương trình xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới. Đường xá đang dần được sửa chữa và nâng cấp, đời sống kinh tế xã hội người dân ngày càng được nâng cao

Chú thích

  1. ^ Quyết định 41/1984/QĐ-HĐBT
  2. ^ a b c “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
  3. ^ Tổng cục Thống kê

Tham khảo

Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
Kembali kehalaman sebelumnya