Share to:

 

Trung A-hàm

Trung A-hàm kinh (chữ Hán: 中阿含經[1]; tiếng Phạn: Madhyama Āgama) là một trong bốn bộ kinh A-hàm trong Đại tạng kinh, chứa 222 bài giảng trong 18 chương.[2] Nguyên bản bằng tiếng Phạn đã bị thất lạc, chỉ còn bảo tồn được bản dịch Hán ngữ (được xếp vào Taishō Tripiṭaka 26).[1] Trung A-hàm được xếp tương đương với Trung Bộ (Majjhima Nikaya) trong hệ kinh điển bằng tiếng Pali, gồm 152 bài giảng trong 15 chương. [2]

Nguồn gốc lịch sử

Bản dịch Hán ngữ sớm nhất có niên đại từ năm 397–398 CN[2] P.V. Bapat tin rằng nguồn gốc của bản dịch Hán ngữ là ở dạng Prakrit, gần với tiếng Pali hơn tiếng Phạn.[3] Nội dung kinh văn được cho là có ảnh hưởng từ truyền thống Sarvāstivāda. [2] [4]

Đối chiếu trong Kinh điển Pali

Có nhiều điểm tương đồng giữa các bài giảng trong Madhyama Āgama và Sutta Piṭaka tiếng Pali.[5]

...Trong số 222 bài giảng trong T. 26, chỉ có 103 bài đối chiếu tương ứng với Majjhimanikāya; 14 bài tương ứng với Dīghanikāya, 17 bài tương ứng với Saṃyuttanikāya, và 87 bài tương ứng với Aṅguttaranikāya. Còn lại 14 bài trong T. 26 không có bản tương ứng trong kinh văn hệ Pāli.[5]

Bản dịch tiếng Anh

Việc dịch Madhyama Āgama sang tiếng Anh bắt đầu vào năm 2006 với Marcus Bingenheimer là tổng biên tập và Tỳ khưu Analayo và Rodney S. Bucknell là đồng biên tập.[6] Tập đầu tiên trong ba tập đã được xuất bản vào năm 2013 [7]

Chú thích

  1. ^ a b Bingenheimer, Bucknell & Analayo 2013, tr. xv.
  2. ^ a b c d Analayo 2012, tr. 1.
  3. ^ Bingenheimer, Bucknell & Analayo 2013, tr. xix.
  4. ^ Sujato & Brahmali 2014, tr. 40.
  5. ^ a b Bingenheimer, Bucknell & Analayo 2013, tr. xvi.
  6. ^ “Madhyama-āgama”. Āgama Research Group. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2019.
  7. ^ Sujato, Bhikkhu (ngày 20 tháng 9 năm 2013). “A good day for fans of the Suttas”. Sujato’s Blog. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2019.

Nguồn

Liên kết ngoài

Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
Kembali kehalaman sebelumnya