Western & Southern Open 2021
Western & Southern Open 2021 là một giải quần vợt nam và nữ thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời diễn ra từ ngày 16–22 tháng 8 năm 2021, là một phần của US Open Series. Đây là một giải đấu Masters 1000 trong ATP Tour 2021 và WTA 1000 trong WTA Tour 2021.[1][2]
Giải đấu năm 2021 là lần thứ 120 (nam) và lần thứ 93 (nữ) giải Cincinnati Masters được tổ chức và diễn ra tại Lindner Family Tennis Center ở Mason, ngoại ô phía bắc Cincinnati, Hoa Kỳ. Đây là lần đầu tiên giải đấu trở lại Ohio kể từ sau năm 2019 sau khi diễn ra tại Thành phố New York, New York ở năm 2020 do đại dịch COVID-19 tại Hoa Kỳ. Giải đấu diễn ra với số lượng đông đủ khán giả được yêu cầu xét nghiệm âm tính với COVID-19 hoặc được tiêm chủng đầy đủ.[3]
Điểm và tiền thưởng
Phân phối điểm
Sự kiện
|
VĐ
|
CK
|
BK
|
TK
|
Vòng 1/16
|
Vòng 1/32
|
Vòng 1/64
|
Q
|
Q2
|
Q1
|
Đơn nam[4]
|
1000
|
600
|
360
|
180
|
90
|
45
|
10
|
25
|
16
|
0
|
Đôi nam[4]
|
0
|
—
|
—
|
—
|
—
|
Đơn nữ[5]
|
900
|
585
|
350
|
190
|
105
|
60
|
1
|
30
|
20
|
1
|
Đôi nữ[5]
|
5
|
—
|
—
|
—
|
—
|
Tiền thưởng
Sự kiện
|
VĐ
|
CK
|
BK
|
TK
|
Vòng 1/16
|
Vòng 1/32
|
Vòng 1/64
|
Q2
|
Q1
|
Đơn nam
|
$391,240
|
$218,065
|
$123,570
|
$69,780
|
$42,160
|
$26,315
|
$15,990
|
$8,870
|
$4,720
|
Đơn nữ
|
$255,220
|
$188,945
|
$100,250
|
$47,820
|
$24,200
|
$15,330
|
$12,385
|
$7,258
|
$3,745
|
Đôi nam*
|
$72,680
|
$50,880
|
$34,890
|
$23,620
|
$16,000
|
$10,900
|
—
|
—
|
—
|
Đôi nữ*
|
$67,000
|
$43,990
|
$27,500
|
$13,800
|
$8,700
|
$6,500
|
—
|
—
|
—
|
*mỗi đội
Nội dung đơn ATP
Hạt giống
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Bảng xếp hạng vào ngày 9 tháng 8 năm 2021. Điểm trước vào ngày 16 tháng 8 năm 2021.
Hạt giống
|
Xếp hạng
|
Tay vợt
|
Điểm trước
|
Điểm bảo vệ 2019 hoặc 2020
|
Điểm thắng
|
Điểm sau
|
Thực trạng
|
1
|
2
|
Daniil Medvedev
|
10,620
|
1,000
|
360
|
9,980
|
Bán kết thua trước Andrey Rublev [4]
|
2
|
3
|
Stefanos Tsitsipas
|
8,350
|
360
|
360
|
8,350
|
Bán kết thua trước Alexander Zverev [3]
|
3
|
5
|
Alexander Zverev
|
7,250
|
10
|
1000
|
8,240
|
Vô địch, đánh bại Andrey Rublev [4]
|
4
|
7
|
Andrey Rublev
|
6,005
|
205
|
600
|
6,400
|
Á quân, thua trước Alexander Zverev [3]
|
5
|
8
|
Matteo Berrettini
|
5,533
|
90
|
90
|
5,533
|
Vòng 3 thua trước Félix Auger-Aliassime [12]
|
6
|
10
|
Denis Shapovalov
|
3,625
|
45+90†
|
10+45
|
3,580^
|
Vòng 2 thua trước Benoît Paire
|
7
|
12
|
Pablo Carreño Busta
|
3,260
|
115
|
180
|
3,325
|
Tứ kết thua trước Daniil Medvedev [1]
|
8
|
11
|
Casper Ruud
|
3,310
|
35
|
180
|
3,455
|
Tứ kết thua trước Alexander Zverev [3]
|
9
|
13
|
Hubert Hurkacz
|
3,253
|
10+250†
|
90+45
|
3,128
|
Vòng 3 thua trước Pablo Carreño Busta [7]
|
10
|
14
|
Diego Schwartzman
|
2,980
|
90
|
90
|
2,980
|
Vòng 3 thua trước Casper Ruud [8]
|
11
|
15
|
Jannik Sinner
|
2,745
|
(40)‡
|
45
|
2,750
|
Vòng 2 thua trước John Isner
|
12
|
17
|
Félix Auger-Aliassime
|
2,693
|
45
|
180
|
2,828
|
Tứ kết thua trước Stefanos Tsitsipas [2]
|
13
|
16
|
Roberto Bautista Agut
|
2,720
|
360
|
10
|
2,405^
|
Vòng 1 thua trước Grigor Dimitrov
|
14
|
18
|
Alex de Minaur
|
2,600
|
90
|
45
|
2,555
|
Vòng 2 thua trước Gaël Monfils
|
15
|
19
|
David Goffin
|
2,513
|
600
|
10
|
1,933^
|
Vòng 1 thua trước Guido Pella [PR]
|
16
|
20
|
Cristian Garín
|
2,475
|
10
|
10
|
2,510^
|
Vòng 1 thua trước Tommy Paul [Q]
|
† Tay vợt có điểm bảo vệ từ Winston-Salem Open 2019, diễn ra trong tuần này năm 2019.
‡ Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2019 hoặc năm 2020. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 19 sẽ được thay thế vào.
^ Vì giải đấu năm 2021 là không bắt buộc, tay vợt thay thế điểm tốt nhất của lần 19 thay vì điểm thắng ở giải đấu.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Rút lui
- Trước giải đấu
Nội dung đôi ATP
Hạt giống
- Bảng xếp hạng vào ngày 9 tháng 8 năm 2021.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Thay thế:
Rút lui
- Trước giải đấu
Nội dung đơn WTA
Hạt giống
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 9 tháng 8 năm 2021
Vận động viên khác
Đặc cách:
Miễn đặc biệt:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Rút lui
- Trước giải đấu
- Trong giải đấu
Nội dung đôi WTA
Hạt giống
- Bảng xếp hạng vào ngày 9 tháng 8 năm 2021.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Rút lui
- Trước giải đấu
Nhà vô địch
Đơn nam
Đơn nữ
Đôi nam
Đôi nữ
Tham khảo
Liên kết ngoài
Bản mẫu:Cincinnati Masters tournaments
|
---|
Grand Slam | |
---|
ATP Tour Masters 1000 | |
---|
ATP Tour 500 | |
---|
ATP Tour 250 |
- Delray Beach (S, D)
- Antalya (S, D)
- Melbourne 1 (S, D)*
- Melbourne 2 (S, D)*
- Montpellier (S, D)
- Córdoba (S, D)
- Singapore (S, D)*
- Buenos Aires (S, D)
- Doha (S, D)
- Marseille (S, D)
- Santiago (S, D)
- Marbella (S, D)*
- Cagliari (S, D)*
- Belgrade 1 (S, D)
- Estoril (S, D)
- Munich (S, D)
- Geneva (S, D)
- Lyon (S, D)
- Belgrade 2 (S, D)*
- Parma (S, D)*
- Stuttgart (S, D)
Rosmalen
- Eastbourne (S, D)
- Mallorca (S, D)
- Newport (S, D)
- Båstad (S, D)
- Los Cabos (S, D)
- Umag (S, D)
- Gstaad (S, D)
- Kitzbühel (S, D)
- Atlanta (S, D)
- Winston-Salem (S, D)
- Metz (S, D)
- Nur-Sultan (S, D)*
- San Diego (S, D)*
- Sofia (S, D)
- Moscow (S, D)
- Antwerp (S, D)
- St. Petersburg (S, D)
- Stockholm (S, D)
|
---|
Đội tuyển | |
---|
– Giải đấu bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19* – Giải đấu được giới thiệu do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 | |
|
---|
Grand Slam | |
---|
WTA 1000 | |
---|
WTA 500 |
- Abu Dhabi (S, D)*
- Melbourne 1 (S, D)*
- Melbourne 2 (S, D)*
- Melbourne 3 (S)*
- Adelaide (S, D)
- Doha (S, D)
- St. Petersburg (S, D)
- Charleston (S, D)
- Stuttgart (S, D)
- Berlin (S, D)
- Eastbourne (S, D)
- San Jose (S, D)
Trịnh Châu
- Ostrava (S, D)*
Tokyo
- Chicago 2 (S, D)*
- Moscow (S, D)
|
---|
WTA 250 |
- Melbourne 4 (S, D)*
- Lyon (S, D)
- Guadalajara (S, D)
- Monterrey (S, D)
- Bogotá (S, D)
- Charleston (S, D)*
- İstanbul (S, D)
- Belgrade (S, D)
- Parma (S, D)
- Strasbourg (S, D)
- Nottingham (S, D)
Rosmalen
- Birmingham (S, D)
- Bad Homburg (S, D)
- Hamburg (S, D)
- Budapest (S, D)
- Lausanne (S, D)
- Prague (S, D)
- Palermo (S, D)
- Gdynia (S, D)
- Cluj-Napoca (S, D)
- Chicago 1 (S, D)*
- Cleveland (S, D)
- Luxembourg (S, D)
- Portorož (S, D)*
- Nur-Sultan (S, D)
- Tenerife (S, D)*
- Courmayeur (S, D)*
- Cluj-Napoca 2 (S, D)*
- Linz (S, D)
|
---|
Đội tuyển | |
---|
In đậm là giải đấu Mandatory (WTA 1000) – Giải đấu bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19* – Giải đấu được giới thiệu do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 | |
Information related to Western & Southern Open 2021 |