STT
|
Họ tên (sinh-mất)
|
Chức vụ khi được bầu
|
Chức vụ
|
Ghi chú
|
Chức vụ
|
Nhiệm kỳ
|
1 |
Andrey Andreyev (1895–1971) |
|
Chủ tịch Xô viết Liên bang Xô viết Tối cao Liên Xô |
|
Chủ tịch Xô viết Liên bang Xô viết Tối cao Liên Xô |
3/1939-3/1946 |
|
Trưởng ban Ban Nông nghiệp Trung ương Đảng |
3/1939-4/1946
|
Ủy viên Hội đồng Kinh tế thuộc Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
3/1939-3/1941
|
Ủy viên Ban thư ký Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
3/1941-9/1945
|
Ủy viên Ủy ban các vấn đề thường trực Ban thư ký Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
5/1941-12/1942
|
Phó Ủy viên Nhân dân thứ nhất Bộ Dân ủy Giao thông vận tải Liên Xô |
1/1942-2/1942
|
|
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
3/1939-10/1952
|
Phó Chủ tịch Ủy ban Dỡ hàng đường sắt thuộc Ủy ban Quốc phòng Liên Xô |
2/1942-9/1942
|
Phó Chủ tịch Ủy ban Giao thông vận tải thuộc Ủy ban Quốc phòng Liên Xô |
9/1942-5/1944
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Nông nghiệp Liên Xô |
12/1943-3/1946
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
3/1946-10/1952
|
Ủy viên Ban thư ký Đoàn Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Chủ tịch Hội đồng các vấn đề nông trại tập thể thuộc Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
3/1946-10/1952
|
2 |
Vasily Andrianov (1902–1978) |
|
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Sverdlovsk Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Cơ quan Đảng Trung ương Đảng |
3/1946-7/1948 |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng các vấn đề nông trại tập thể thuộc Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
3/1946-2/1949
|
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Leningrad Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
2/1949-10/1952
|
3 |
Naum Antselovich (1888–1952) |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Lâm nghiệp Liên Xô |
|
Trưởng ban Văn hóa Đại chúng thuộc Hội đồng Trung ương các công đoàn toàn Liên xô |
4/1940-2/1941 |
Miễn nhiệm tại Hội nghị Đảng Toàn quốc
|
4 |
Mir Jafar Baghirov (1896–1956) |
|
Ủy viên Hội đồng Quân sự Phương diện quân Ngoại Kavkaz Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Azerbaijan Bí thư thứ nhất Thành ủy Baku Đảng Cộng sản Azerbaijan |
|
Ủy viên Hội đồng Quân sự Phương diện quân Ngoại Kavkaz Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Azerbaijan |
3/1950-10/1952 |
|
5 |
Alexey Badayev (1883–1951) |
|
Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô viết tối cao Nga Xô |
|
Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô viết tối cao Nga Xô |
3/1939-4/1944 |
Mất khi đang tại nhiệm
|
Vụ trưởng Vụ sản xuất bia thuộc Bộ Dân ủy Công nghiệp Thực phẩm Liên Xô |
1943-3/1946
|
Vụ trưởng Vụ sản xuất bia thuộc Bộ Công nghiệp Thực phẩm Liên Xô |
3/1946-11/1951
|
6 |
Ivan Benediktov (1902–1983) |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Nông nghiệp Liên Xô |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Nông nghiệp Liên Xô |
3/1939-2/1941 |
Hội nghị Đảng Toàn quốc bầu làm ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng
|
7 |
Lavrentiy Beria (1899–1953) |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Nội vụ Liên Xô |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Nội vụ Liên Xô |
3/1939-12/1945 |
Ủy viên Bộ Chính trị từ tháng 3/1946
|
Ủy viên Ủy ban Quốc phòng Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
3/1939-4/1941
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
2/1941-3/1946
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
3/1946-10/1952
|
Ủy viên Hội đồng Kinh tế thuộc Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
2/1941-3/1941
|
Ủy viên Ban thư ký Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
3/1941-5/1944
|
Ủy viên Ủy ban Quốc phòng Liên Xô |
6/1941-9/1945
|
Ủy viên Cục Công tác Ủy ban Quốc phòng Liên Xô |
12/1942-9/1945
|
|
Phó Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Liên Xô Chủ nhiệm Cục tác chiến Ủy ban Quốc phòng Liên Xô |
5/1944-9/1945
|
Chủ nhiệm Ủy ban Đặc biệt thuộc Ủy ban Quốc phòng Nhà nước Liên Xô |
8/1945-9/1945
|
Chủ nhiệm Ủy ban Đặc biệt thuộc Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
9/1945-3/1946
|
Chủ nhiệm Ủy ban Đặc biệt thuộc Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
3/1946-10/1952
|
Ủy viên Ủy viên Thường vụ Đối ngoại thuộc Bộ Chính trị Trung ương Đảng |
12/1945-10/1952
|
Ủy viên Ủy viên Thường vụ Đối ngoại thuộc Bộ Chính trị Trung ương Đảng |
12/1945-10/1952
|
8 |
Gennady Borkov (1905–1983) |
|
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Novosibirsk Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
|
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Khabarovsk Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
1/1940-6/1945 |
|
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Kazakhstan |
7/1945-6/1946
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Cơ quan Đảng Trung ương Đảng |
8/1946-7/1948
|
Thanh tra Trung ương Đảng |
7/1948-12/1948
|
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Saratov Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
12/1948-10/1952
|
9 |
Semyon Budyonny (1883–1973) |
|
Tư lệnh Quân khu Moskva |
|
Phó Ủy viên Nhân dân thứ nhất Bộ Dân ủy Quốc phòng Liên Xô |
8/1940-8/1942 |
|
Ủy viên Ủy ban Quốc phòng thuộc Hội đồng Dân ủy Liên Xô Phó Tổng tham mưu trưởng thứ nhất Hồng quân Liên Xô |
8/1940-9/1941
|
Ủy viên Đại bản doanh Bộ Tổng tư lệnh Tối cao |
6/1941-2/1945
|
Tư lệnh Cụm Tập đoàn quân dự bị Đại bản doanh Bộ Tổng Tư lệnh Tối cao |
6/1941-7/1941
|
Tư lệnh Lục quân số 21 |
7/1941
|
Tư lệnh Lực lượng quân hướng Tây Nam |
7/1941-9/1941
|
Tư lệnh Phương diện quân dự bị |
9/1941-10/1941
|
Tư lệnh Lực lượng quân hướng Bắc Kavkaz |
4/1942-5/1942
|
Tư lệnh Phương diện quân hướng Bắc Kavkaz |
5/1942-9/1942
|
Phó Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Quốc phòng Liên Xô |
8/1942-5/1943
|
Tư lệnh Kỵ binh Hồng quân Liên Xô Ủy viên Hội đồng Quân sự Tối cao thuộc Bộ Các lực lượng vũ trang Liên Xô |
1/1943-2/1947
|
Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp Liên Xô phụ trách chăn nuôi ngựa |
2/1947-10/1952
|
10 |
Nikolai Bulganin (1895–1975) |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô Chủ tịch Hội đồng quản trị Ngân hàng Nhà nước Liên Xô |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
4/1940-5/1944 |
Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị từ tháng 3/1946; Ủy viên Bộ Chính trị từ tháng 2/1948
|
Ủy viên Hội đồng Kinh tế thuộc Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
3/1940-3/1941
|
Chủ tịch Hội đồng Kinh tế phụ trách luyện kim và Hóa học thuộc Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
4/1940-3/1941
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Kinh tế thuộc Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
5/1940-3/1941
|
Ủy viên Ủy ban Quốc phòng thuộc Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
8/1940-4/1941
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị Ngân hàng Nhà nước Liên Xô |
10/1940-5/1945
|
Ủy viên Ban Thư ký Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
3/1941-7/1941
|
Ủy viên Hội đồng Quân sự Phương diện quân phía Tây |
7/1941-12/1943
|
Ủy viên Hội đồng Quân sự Phương diện quân Baltic số 2 |
12/1943-4/1944
|
Ủy viên Hội đồng Quân sự Phương diện quân Belarus số 1 |
5/1944-8/1944
|
Phó Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Quốc phòng Liên Xô |
11/1944-3/1946
|
|
Thứ trưởng Bộ Các Lực lượng vũ trang Liên Xô |
3/1946-3/1947
|
Bộ trưởng Bộ Các Lực lượng vũ trang Liên Xô |
3/1947-3/1949
|
|
Ủy viên Ban Thường vụ Đối ngoại thuộc Bộ Chính trị Trung ương Đảng Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
3/1947-4/1950
|
Ủy viên Ban Thường vụ Đối ngoại thuộc Bộ Chính trị Trung ương Đảng Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
4/1950-10/1952
|
11 |
Mykhailo Burmystenko (1902–1941) |
|
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine Chủ tịch Xô viết Tối cao Ukraine Xô |
|
Ủy viên Hội đồng Quân sự Phương diện quân Tây Nam Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine Chủ tịch Xô viết Tối cao Ukraine Xô |
8/1941-9/1941 |
Hy sinh tại chiến trường
|
12 |
Boris Vannikov (1897–1962) |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Công nghiệp Quân khí Liên Xô |
|
Phó Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Công nghiệp Quân khí Liên Xô |
8/1941-2/1942 |
Bị bắt tháng 6/1941 sau đó được thả 7/1941
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Công nghiệp Bom đạn Liên Xô |
2/1942-1/1946
|
Ủy viên Ủy ban Đặc biệt thuộc Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
8/1945-10/1952
|
Bộ trưởng Bộ Dân ủy Cơ điện Nông nghiệp Liên Xô |
1/1946-6/1946
|
13 |
Vasily Vahrushev (1902–1947) |
|
Phó chủ tịch Hội đồng Dân ủy Nga Xô |
|
Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Nga Xô |
7/1939-2/1940 |
Mất khi đang tại nhiệm
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Công nghiệp than |
10/1939-1/1946
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Công nghiệp than Vùng phía Đông |
1/1946-1/1947
|
14 |
Nikolai Voznesensky (1903–1950) |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước thuộc Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước thuộc Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
4/1939-3/1941 |
Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị từ tháng 2/1941; Ủy viên Bộ Chính trị từ tháng 2/1947-3/1949. Miễn nhiệm chức vụ tháng 9/1949
|
|
Chủ tịch Hội đồng Kinh tế về lĩnh vực công nghiệp quốc phòng thuộc Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
4/1940-3/1941
|
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
3/1941-3/1946
|
|
Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước thuộc Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
12/1942-3/1949
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
3/1946-7/1949
|
15 |
Kliment Voroshilov (1881–1969) |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Quốc phòng Liên Xô |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
5/1940-10/1952 |
|
Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng thuộc Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
5/1940-5/1941
|
Phó Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Quốc phòng Liên Xô |
5/1940-11/1944
|
Ủy viên Ủy ban Quốc phòng Liên Xô |
6/1941-11/1946
|
Tổng tư lệnh Lực lượng phản kích Phần Lan |
11/1939-3/1940
|
Tổng tư lệnh Lực lượng quân hướng Tây Bắc |
7/1941-8/1941
|
Tư lệnh Phương diện quân Leningrad |
5/1941-9/1941
|
Tổng tư lệnh phong trào du kích |
9/1942-11/1942
|
16 |
Andrey Vyshinsky (1883–1954) |
|
Tổng Công tố viên Liên Xô |
|
Phó chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
5/1939-5/1944 |
|
Phó Ủy viên Nhân dân thứ nhất Bộ Dân ủy Ngoại giao Liên Xô |
1940-3/1946
|
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Liên Xô |
3/1946-3/1949
|
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Liên Xô |
3/1949-10/1952
|
17 |
Boris Dvinskiy (1894–1973) |
|
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Rostov Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Cung cấp Lương thực Liên Xô |
9/1944-3/1946 |
|
Bộ trưởng Bộ Cung cấp Lương thực Liên Xô |
3/1946-10/1952
|
18 |
Vladimir Donskoi (1903–1954) |
|
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Khabarovsk Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Cung cấp Lương thực Liên Xô |
3/1940-7/1941 |
Lưu ở Trung ương Đảng từ tháng 1-3/1940. Năm 1946 nghỉ hưu. Miễn nhiệm ủy viên Trung ương Đảng tháng 2/1947
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Cơ quan Đảng Trung ương Đảng |
7/1941-3/1946
|
19 |
Aleksandr Yefremov (1904–1951) |
|
Chủ tịch Xô viết thành phố Moskva |
|
Phó Ủy viên Nhân dân thứ nhất Bộ Dân ủy máy xây dựng hạng nặng Liên Xô |
4/1939-4/1940 |
Mất khi đang tại nhiệm
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy máy xây dựng hạng nặng Liên Xô |
4/1940-6/1941
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Chế tạo máy công cụ Liên Xô |
6/1941-11/1941 2/1942-3/1949
|
Phó Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Công nghiệp Tăng giới |
9/1941-2/1942
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
3/1949-11/1951
|
20 |
Andrei Zhdanov (1896–1948) |
|
Chủ tịch Xô viết Tối cao Nga Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Leningrad Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
|
Chủ tịch Xô viết Tối cao Nga Xô |
1/1945-6/1947 |
Mất khi đang tại nhiệm
|
Chủ nhiệm Ủy ban Tuyên giáo và Cổ động Trung ương Đảng |
3-1939-9/1940
|
Ủy viên Hội đồng Quân sự Quân đoàn 7 (Quân khu Leningrad) |
6/1939-2/1941
|
Ủy viên Hội đồng Quân sự mặt trận Tây bắc |
1/1940-3/1940
|
Đại diện Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang tại Estonia |
6/1940-8/1940
|
|
|
Ủy viên Ủy ban Quốc phòng thuộc Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
8/1940-5/1941
|
Ủy viên Hội đồng Quân sự mặt trận phía bắc |
6/1941-8/1941
|
Ủy viên Hội đồng Quân sự mặt trận Leningrad |
9/1941-5/1945
|
Chủ tịch Xô viết Liên bang Xô viết Tối cao Liên Xô |
3/1946-2/1947
|
Ủy viên Ủy ban Thường vụ Đối ngoại thuộc Bộ Chính trị Trung ương Đảng |
12/1945-8/1948
|
21 |
Semyon Zadionchenko (1898–1972) |
|
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Dnipropetrovsk Đảng Cộng sản Ukraine |
|
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Stalino Đảng Cộng sản Ukraine |
7/1941-11/1941 |
|
Vụ trưởng Vụ chính trị thuộc Ban Nông nghiệp Trung ương Đảng |
12/1941-12/1942
|
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Bashkir Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
12/1942-2/1943
|
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kemerovo Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
2/1943-4/1946
|
Thanh tra Trung ương Đảng |
4/1946-7/1948
|
Trưởng ban Ban Công nghiệp nặng Trung ương Đảng |
7/1948-12/1948
|
Thứ trưởng thứ nhất Bộ Cung cấp Lương thực Liên Xô |
12/1948-5/1951
|
Thanh tra Trung ương Đảng |
5/1951-10/1952
|
22 |
Simon Zhakarov (1906–1986) |
|
Bí thư Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Lenin |
|
Ủy viên Hội đồng Quân sự Hạm đội Thái Bình Dương |
3/1939-2/1947 |
|
Phó Chính ủy Hạm đội 5 |
2/1947-11/1948
|
Chính ủy Quân chủng Hải quân Liên Xô |
3/1950-10/1952
|
Thứ trưởng Bộ Hải quân Liên Xô |
2/1951-10/1952
|
23 |
Arseny Zverev (1900–1969) |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Tài chính Liên Xô |
|
Thứ trưởng Bộ Tài chính Liên Xô |
2/1948-12/1948 |
|
Bộ trưởng Bộ Tài chính Liên Xô |
12/1948-10/1952
|
24 |
Rozaliya Zemlyachka (1876–1947) |
|
Phó Chủ tịch Ủy ban Kiểm tra Xô viết thuộc Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
|
Chủ tịch Ủy ban Kiểm tra Xô viết thuộc Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
5/1939-9/1940 |
Mất khi đang tại nhiệm
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
5/1939-8/1943
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng |
8/1943-1/1947
|
25 |
Lazar Kaganovich (1893–1991) |
|
Ủy viên Ủy ban Thường vụ về các vấn đề bí mật và các vấn đề chính sách đối ngoại thuộc Bộ Chính trị Ủy viên Ủy ban Thường vụ về các vấn đề kinh tế Bộ Chính trị Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Công nghiệp nhiên liệu Liên Xô Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Giao thông vận tải Liên Xô |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
3/1939-5/1944 12/1944-3/1946 |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Giao thông vận tải Liên Xô |
3/1939-4/1942
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Công nghiệp nhiên liệu Liên Xô |
3/1939-10/1939
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Công nghiệp Dầu mỏ Liên Xô |
10/1939-7/1940
|
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Vật liệu xây dựng Liên Xô |
3/1946-6/1947
|
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine |
3/1947-12/1947
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
12/1947-10/1952
|
26 |
Mikhail Kaganovich (1888–1941) |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Công nghiệp Hàng không Liên Xô |
|
Giám đốc Nhà máy số 124 thuộc Bộ Dân ủy Công nghiệp Hàng không Liên Xô (Kazan) |
1/1940-7/1941 |
Anh trai của Lazar Kaganovich. Mất khi đang tại nhiệm
|
27 |
Mikhail Kalinin (1875–1946) |
|
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô |
|
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô |
3/1939-3/1946 |
Mất khi đang tại nhiệm
|
28 |
Leonid Korniyets (1901–1969) |
|
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Ukraine Xô |
|
Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Ukraine Xô |
7/1939-2/1944 |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Ukraine Xô |
2/1944-3/1946
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ukraine Xô |
3/1946-10/1952
|
29 |
Demyan Korotchenko (1894–1969) |
|
Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Ukraine Xô |
|
Bí thư thứ ba Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine Xô |
7/1939-7/1946 |
|
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine Xô |
7/1946-3/1947
|
Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine về công nghiệp |
3/1947-12/1947
|
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ukraine Xô |
12/1947-10/1952
|
30 |
Alexei Kosygin (1904–1980) |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Công nghiệp Dệt may Liên Xô |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
4/1940-3/1946 |
Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị từ tháng 3/1946; Ủy viên Bộ Chính trị từ tháng 9/1948
|
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
3/1946-10/1952
|
|
Bộ trưởng Bộ Tài chính Liên Xô |
2/1948-12/1948
|
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nhẹ Liên Xô |
12/1948-10/1952
|
31 |
Alexey Kuznetsov (1905–1950) |
|
Bí thư thứ hai Thành ủy Leningrad Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
|
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Leningrad Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
1/1945-3/1946 |
Bí thư Trung ương Đảng từ 3/1946-1/1949. Bị bắt và miễn nhiệm chức vụ tháng 8/1949
|
|
Bí thư Trung ương Đảng |
3/1946-1/1949
|
Chủ nhiệm Ủy ban Nhân sự Trung ương Đảng |
4/1946-7/1948
|
|
Bí thư Cục Viễn Đông Trung ương Đảng |
1/1949-3/1949
|
32 |
Nikolay Kuznetsov (1902–1974) |
|
Phó Chính ủy Hải quân Liên Xô |
|
Chính ủy Hải quân Liên Xô |
4/1939-2/1946 |
|
33 |
Grigory Kulik (1890–1950) |
|
Phó Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Quốc phòng Liên Xô Phó Tổng tham mưu trưởng Hồng quân về pháo binh Tổng cục trưởng Tổng cục Pháo binh Hồng quân |
|
Phó Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Quốc phòng Liên Xô |
3/1939-2/1942 |
Miễn nhiệm ủy viên Trung ương Đảng từ tháng 2/1942
|
Phó Tổng tham mưu trưởng Hồng quân về pháo binh Tổng cục trưởng Tổng cục Pháo binh Hồng quân |
3/1939-7/1941
|
34 |
Maxim Litvinov (1876–1951) |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Ngoại giao Liên Xô |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Ngoại giao Liên Xô |
3/1939-5/1939 |
Miễn nhiệm tại Hội nghị Đảng Toàn quốc tháng 2/1941
|
35 |
Ivan Likhachev (1896–1956)
|
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy máy xây dựng hạng trung Liên Xô |
|
Giám đốc Nhà máy I. V. Stalin ở Moskva |
10/1941-2/1941 |
Miễn nhiệm tại Hội nghị Đảng Toàn quốc tháng 2/1941
|
36 |
Solomon Lozovsky (1878–1952) |
|
Giám đốc Nhà xuất bản Văn học Nhà nước |
|
Phó Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Ngoại giao Liên Xô |
5/1939-7/1946 |
Miễn nhiệm tháng 1/1949. Tước đảng tịch
|
Trưởng Khoa Lịch sử Quan hệ Quốc tế và Chính sách Đối ngoại của Trường Đảng Cao cấp Liên Xô thuộc Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang (b) |
1940-1/1949
|
Phó Cục trưởng Cục Thông tin Xô viết thuộc Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
6/1941-7/1946
|
Cục trưởng Cục Thông tin Xô viết thuộc Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
7/1946-7/1947
|
37 |
Pyotr Lyubavin (1896–1941)
|
|
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Stalino Đảng Cộng sản Ukraine |
|
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Stalino Đảng Cộng sản Ukraine |
3/1939-8/1941 |
Mất khi đang tại nhiệm
|
38 |
Georgy Malenkov (1902–1988) |
|
Trưởng ban Ban Chỉ đạo Cơ quan Đảng Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Nhân sự Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
3/1939-4/1946 |
Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị từ tháng 2/1941. Bí thư Trung ương Đảng đến tháng 5/1946, từ 7/1948. Ủy viên Bộ Chính trị từ tháng 3/1946
|
|
Chủ nhiệm Ủy ban khôi phục kinh tế quốc dân ở những vùng giải phóng khỏi sự chiếm đóng của phát xít thuộc Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
8/1943-5/1945
|
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy - Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
5/1944-10/1952
|
39 |
Vyacheslav Malyshev (1902–1957) |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy máy xây dựng hạng nặng Liên Xô |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
4/1940-5/1944 |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy máy xây dựng hạng trung Liên Xô |
10/1940-9/1941
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Công nghiệp Tăng giới Liên Xô |
9/1941-7/1942 6/1943-10/1945
|
Ủy viên Nhân dân - Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật Giao thông vận tải Liên Xô |
10/1945-12/1947
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
12/1947-10/1952
|
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Đóng tàu Liên Xô |
1/1950-10/1952
|
40 |
Dmitry Manuilsky (1883–1959) |
|
Bí thư Ban Chấp hành Quốc tế Cộng sản |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy - Hội đồng Bộ trưởng Ukraine Xô Ủy viên Nhân dân - Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Ukraine Xô |
7/1944-10/1952 |
|
41 |
Vsevolod Merkulov (1895–1953) |
|
Phó Ủy viên Nhân dân thứ nhất Bộ Dân ủy Nội vụ Liên Xô |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy An ninh Nhà nước Liên Xô |
2/1941-7/1941 4/1943-3/1946 |
Từ 8/1946 chuyển thành Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang
|
Phó Ủy viên Nhân dân thứ nhất Bộ Dân ủy Nội vụ Liên Xô |
7/1941-4/1943
|
Bộ trưởng Bộ An ninh Nhà nước Liên Xô |
3/1946-4/1946
|
42 |
Fedor Merkulov (1900–1956) |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Luyện kim đen Liên Xô |
|
Phó Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Luyện kim đen Liên Xô |
5/1940-2/1941 |
Miễn nhiệm tại Hội nghị Đảng Toàn quốc
|
43 |
Lev Mekhlis (1889–1953) |
|
Phó Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Quốc phòng Liên Xô Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Hồng quân Liên Xô |
|
Phó Chủ tịch Hôi đồng Dân ủy - Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Ủy viên Nhân dân - Bộ trưởng Bộ Kiểm tra Nhà nước |
9/1940-10/1950 |
Nghỉ hưu
|
44 |
Anastas Mikoyan (1895–1978) |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Ngoại thương Liên Xô |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
3/1946-10/1952 |
|
Bộ trưởng Bộ Ngoại thương Liên Xô |
3/1946-3/1949
|
45 |
Mark Mitin (1901–1987) |
|
Giám đốc Viện Marx-Engels-Lenin Trung ương Đảng |
|
Bí thư chấp hành Ban biên tập các tạp chí Bolshevik |
1944-1950 |
|
Tổng biên tập báo "Vì hòa bình lâu dài, vì dân chủ nhân dân" |
1950-10/1952
|
46 |
Nikolay Mikhailov (1906–1982) |
|
Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Komsomol |
|
Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Komsomol |
3/1939-10/1952 |
|
47 |
Vyacheslav Molotov (1890–1986) |
|
Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
6/1941-8/1942 |
|
Ủy viên Nhân dân - Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Liên Xô |
5/1939-3/1949
|
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Dân ủy - Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
8/1942-10/1952
|
48 |
Vladimir Niktin (1907–1959) |
|
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Voronezh Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
|
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kuibyshev Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
1/1942-3/1943 |
Nghỉ chữa bệnh từ 3-7/1943
|
Bí thư Tỉnh ủy Tatar Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
7/1943-12/1944
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Nhân sự Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
11/1944-7/1948
|
Thanh tra Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
7/1948-10/1952
|
49 |
Klavdiya Nikolayeva (1893–1944) |
|
Ủy viên Đoàn Chủ tịch Hội đồng Trung ương các công đoàn toàn Liên xô Thư ký Hội đồng Trung ương các công đoàn toàn Liên xô |
|
Ủy viên Đoàn Chủ tịch Hội đồng Trung ương các công đoàn toàn Liên xô Thư ký Hội đồng Trung ương các công đoàn toàn Liên xô |
3/1939-12/1944 |
Mất khi đang tại nhiệm
|
50 |
Nikolai Pegov (1905–1991) |
|
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Primorsky và Thành ủy Vladivostok Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
|
Phó vụ trưởng Vụ Kiểm tra cơ quan Đảng Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
2/1948-7/1948 |
|
Trưởng ban Công nghiệp nhẹ Trung ương Đảng |
7/1948-2/1952
|
Ban Cơ quan Đảng, Công đoàn và Đoàn Thanh niên Trung ương Đảng |
2/1952-10/1952
|
51 |
Mikhail Pervukhin (1904–1978) |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Nhà máy điện và năng lượng điện Liên Xô |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô |
4/1940-5/1944 |
|
Ủy viên Nhân dân - Bộ trưởng Bộ Công nghiệp hóa chất Liên Xô |
2/1942-1/1950
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
1/1950-10/1952
|
52 |
Panteleimon Ponomarenko (1902–1984) |
|
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Belarus |
|
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Belarus |
3/1939-3/1947 |
Bàu bổ sung Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang từ 7/1947
|
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Belarus Xô |
2/1947-3/1948
|
|
Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
7/1948-10/1952
|
53 |
Alexander Poskrebyshev (1891–1965) |
|
Trưởng ban Ban Đặc biệt Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
|
Trưởng ban Ban Đặc biệt Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
3/1939-10/1952 |
|
54 |
Pyotr Pospelov (1898–1979) |
|
Phó Chủ nhiệm thứ nhất Ủy ban Tuyên giáo và Cổ động Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
|
Tổng biên tập báo "Pravda" |
5/1940-7/1949 |
|
Giám đốc Viện Mác-Ăngen-Lênin Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
7/1949-7/1952
|
Phó tổng biên tập báo "Pravda" |
7/1952-10/1952
|
55 |
Vladimir Potemkin (1874–1946) |
|
Phó Ủy viên Nhân dân thứ nhất Bộ Dân ủy Ngoại giao Liên Xô |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Giáo dục Nga Xô |
2/1940-2/1946 |
Mất khi đang tại nhiệm
|
56 |
Ivan Rogov (1899–1949) |
|
Phó Chính ủy Quân chủng Hải quân Liên Xô |
|
Phó Tư lệnh Quân khu Baltic |
8/1946-1/1949 |
Mất khi đang tại nhiệm
|
57 |
Ivan Sedin (1906–1972) |
|
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ivanovo Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
|
Phó Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Dầu mỏ Liên Xô |
10/1939-7/1940 |
Tháng 10/1949, bị bẳt kết án 8 tháng cải tạo lao động do tội danh lạm dụng chức vụ
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Dầu mỏ Liên Xô |
7/1940-11/1944
|
Ủy viên Nhân dân - Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Dệt may Liên Xô |
5/1945-12/1948
|
Thứ trưởng Bộ Công nghiệp nhẹ Liên Xô |
12/1948-10/1949
|
Giám đốc Nhà máy Nhựa Karacharovsk (Moskva) |
10/1949-10/1950
|
Giám đốc Nhà máy Hóa chất Dorogomilovsky được đặt tên của M.V. Frunze (Moscow) |
10/1950-10/1952
|
58 |
Nikolay Skvortsov (1899–1974) |
|
Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Kazakhstan |
|
Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Kazakhstan |
3/1939-7/1945 |
|
Ủy viên Nhân dân - Bộ trưởng Bộ Cây Công nghiệp Liên Xô |
11/1945-2/1947
|
Bộ trưởng Bộ Nông trường quốc doanh Liên Xô |
2/1947-10/1952
|
59 |
Joseph Stalin (1878–1953) |
|
Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ban Chấp hành Quốc tế Cộng sản |
|
Chủ tịch Hội đồng Dân ủy - Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
5/1941-10/1952 |
|
|
|
Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Nhà nước Liên Xô |
6/1941-9/1945
|
60 |
Ivan Tevosian (1902–1958) |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Công nghiệp Đóng tàu Liên Xô |
|
Ủy viên Nhân dân - Bộ trưởng Bộ Luyện kim đen Liên Xô |
5/1940-7/1948 |
|
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Luyện kim Liên Xô |
7/1948-10/1952
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô |
6/1949-10/1952
|
61 |
Semyon Timoshenko (1895–1970) |
|
Tư lệnh Quân khu Kiev |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Quốc phòng Liên Xô |
5/1940-7/1941 |
|
Phó Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Quốc phòng Liên Xô |
7/1941-5/1943
|
Ủy viên Đại bản doanh Bộ Tư lệnh tối cao Liên Xô |
1943-1945
|
Tư lệnh Quân khu Baranovichi |
1945-3/1946
|
Tư lệnh Quân khu Belaruss |
3/1946-6/1946
|
Tư lệnh Quân khu Nam Urals |
6/1946-3/1949
|
Tư lệnh Quân khu Belaruss |
3/1949-10/1952
|
62 |
Alexander Fadeyev (1901–1956) |
|
Bí thư Đoàn Chủ tịch Hội Nhà văn Liên Xô |
|
Tổng thư ký Hội liên hiệp các nhà văn Liên Xô |
2/1946-10/1952 |
|
63 |
Nikita Khrushchev (1894–1971) |
|
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy và Thành ủy Kiev Đảng Cộng sản Ukraine |
|
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy và Thành ủy Kiev Đảng Cộng sản Ukraine |
3/1939-3/1947 |
Từ 12/1949 là Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang
|
Chủ tịch Hội đồng Dân ủy - Hội đồng Bộ trưởng Ukraine Xô |
2/1944-12/1947
|
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine |
12/1947-12/1949
|
|
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Moskva Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
12/1949-10/1952
|
Bí thư thứ nhất Thành ủy Moskva Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
12/1949-1/1950
|
64 |
Alexei Shakurin (1904–1975) |
|
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Gorky Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
|
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Công nghiệp Hàng không Liên Xô |
1/1940-1/1946 |
Bị bắt 4/1946,miễn nhiệm ủy viên Trung ương từ 2/1947
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô |
1/1946-4/1946
|
65 |
Nikolay Shvernik (1888–1970) |
|
Chủ tịch Xô viết Quốc gia Xô viết Tối cao Liên Xô Bí thư thứ nhất Hội đồng Trung ương các công đoàn toàn Liên Xô |
|
Chủ tịch Xô viết Quốc gia Xô viết Tối cao Liên Xô |
3/1939-3/1946 |
|
Bí thư thứ nhất Hội đồng Trung ương các công đoàn toàn Liên Xô |
3/1939-3/1944
|
Phó Chủ tịch thứ nhất Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô |
2/1944-3/1946
|
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Nga Xô |
3/1944-6/1946
|
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết tối cao Liên Xô |
3/1946-10/1952
|
66 |
Matvei Shkiryatov (1883–1954) |
|
Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Cơ quan Đảng Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Cơ quan Đảng Trung ương Đảng toàn Liên bang |
3/1939-10/1952 |
|
67 |
Grigori Shtern (1900–1941) |
|
Tư lệnh Quân khu Viễn Đông |
|
Tư lệnh Phương diện quân Viễn Đông |
7/1940-1/1941 |
Bị bắt miễn nhiệm chức vụ tháng 6/1941
|
Cục trưởng Cục Phòng không thuộc Bộ Quốc phòng Liên Xô |
1/1941-6/1941
|
68 |
Yefim Shchadenko (1885–1951) |
|
Phó Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Quốc phòng Liên Xô |
|
Tổng cục trưởng Tổng cục thành lập và điều phối Quân đội Hồng quân |
2/1941-2/1941 |
Hội nghị Đảng Toàn quốc bầu làm ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng
|
69 |
Alexander Shcherbakov (1901–1945) |
|
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Moskva Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
|
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Moskva Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
3/1939-5/1945 |
Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị từ tháng 2/1941. Bí thư Trung ương Đảng từ tháng 5/1941. Mất khi đang tại nhiệm
|
|
Cục trưởng Cục Thông tin Liên Xô |
5/1942-5/1945
|
Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Hồng quân |
6/1942-5/1945
|
|
Phó Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Quốc phòng Liên Xô |
6/1942-5/1943
|
70 |
Yusupov Usman (1901–1966) |
|
Chủ tịch Xô Viết tối cao Uzbekistan Xô |
|
Bộ trưởng Bộ trưởng Bông Liên Xô |
4/1950-10/1952 |
|
71 |
Yemelyan Yaroslavsky (1878–1943) |
|
Trưởng Khoa Lịch sử Đảng Cộng sản toàn Liên bang thuộc Trường Đảng Cao cấp Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
|
Trưởng Khoa Lịch sử Đảng Cộng sản toàn Liên bang thuộc Trường Đảng Cao cấp Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang |
3/1939-12/1943 |
Mất khi đang tại nhiệm
|