Juana của Tây Ban Nha, Thái tử phi Bồ Đào Nha
Juana của Tây Ban Nha, Juana nhà Habsburg, Juana của Áo hay Juana của Habsburg và Avis (tiếng Tây Ban Nha: Juana de Austria hay Juana de Habsburgo y Avís; tiếng Đức: Johanna von Spanien hay Johanna von Österreich; tiếng Bồ Đào Nha: Joana de Áustria hay Joana de Espanha; tiếng Pháp: Jeanne d'Autriche; tiếng Anh: Joanna of Austria; sinh ngày 24 tháng 6 năm 1535; mất ngày 7 tháng 9 năm 1573) là Thái tử phi của Bồ Đào Nha thông qua cuộc hôn nhân với João Manuel, Thái tử Bồ Đào Nha từ năm 1552 đến năm 1554. Bà cũng là mẹ của Sebastião I của Bồ Đào Nha.
Thiếu thời
| Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. |
Kết hôn
| Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. |
Nhiếp chính của Tây Ban Nha
| Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. |
Gia phả
Gia phả của Juana của Tây Ban Nha
|
|
Xem thêm
Tham khảo
|
---|
| Thế hệ thứ 1 | |
---|
Thế hệ thứ 2 | |
---|
Thế hệ thứ 3 | |
---|
Thế hệ thứ 4 | |
---|
Thế hệ thứ 5 | |
---|
Thế hệ thứ 6 | |
---|
Thế hệ thứ 7 | |
---|
Thế hệ thứ 8 | |
---|
Thế hệ thứ 9 | |
---|
Thế hệ thứ 10 | |
---|
Thế hệ thứ 11 | |
---|
Thế hệ thứ 12 | |
---|
Thế hệ thứ 13 |
- María Isabel, Bá tước phu nhân xứ Girgenti
- María Cristina, Infanta của Tây Ban Nha
- María de la Concepción, Infanta của Tây Ban Nha
- María del Pilar, Infanta của Tây Ban Nha
- María de la Paz, Vương phi Ludwig Ferdinand của Bayern
- María Eulalia, Công tước phu nhân xứ Galliera
- María Isabel, Bá tước phu nhân xứ Paris*
- María Amalia, Infanta của Tây Ban Nha và Vương tôn nữ của Orléans
- María Cristina, Infanta của Tây Ban Nha và Vương tôn nữ của Orléans
- María de las Mercedes, Vương hậu Tây Ban Nha*
|
---|
Thế hệ thứ 14 | |
---|
Thế hệ thứ 15 | |
---|
Thế hệ thứ 16 | |
---|
Thế hệ thứ 17 | |
---|
Thế hệ thứ 18 | |
---|
*tước hiệu được ban bởi Sắc lệnh Vương thất
Tham khảo: |
|
---|
Thế hệ thứ 1 | |
---|
Thế hệ thứ 2 | |
---|
Thế hệ thứ 3 | |
---|
Thế hệ thứ 4 |
- Elisabeth, Vương hậu Ba Lan
- Maria, Hoàng hậu Thánh chế La Mã*
- Anna, Công tước phu nhân xứ Bayern
- Maria, Công tước phu nhân của Jülich-Kleve-Berg
- Magdalena, Viện mẫu của Đan viện nữ xứ Hall
- Katharina, Vương hậu Ba Lan
- Eleonore, Công tước phu nhân xứ Mantova
- Margarethe của Áo
- Johanna, Thái tử phi Bồ Đào Nha*
- Barbara, Công tước phu nhân xứ Ferrara, Modena và Reggio
- Helena
- Johanna, Đại Công tước phu nhân xứ Toscana
|
---|
Thế hệ thứ 5 |
- Isabella Clara Eugenia, Đồng cai trị của Hà Lan thuộc Habsburg*
- Katharina Michaela, Công tước phu nhân của Savoia*
- Anna, Vương hậu Tây Ban Nha
- Elisabeth, Vương hậu Pháp
- Margaretha của Áo
- Maria của Áo
- Anna, Hoàng hậu La Mã Thần thánh
- Anna, Vương hậu Ba Lan
- Maria Christina, Nữ Thân vương Transylvania
- Katharina Renata
- Gregoria Maximiliane
- Eleonore
- Margarete, Vương hậu Tây Ban Nha
- Constanze, Vương hậu Ba Lan
- Maria Magdalena, Đại Công tước phu nhân xứ Toscana
|
---|
Thế hệ thứ 6 | |
---|
Thế hệ thứ 7 | |
---|
Thế hệ thứ 8 | |
---|
Thế hệ thứ 9 | |
---|
Thế hệ thứ 10 | |
---|
Thế hệ thứ 11 | |
---|
Thế hệ thứ 12 |
- Maria Ludovica, Nữ Công tước xứ Parma
- Maria Leopoldine, Hoàng hậu Brasil
- Klementine, Thân vương phi xứ Salerno
- Maria Karoline, Thái tử phi Sachsen
- Maria Anna
- Maria Luisa^
- Maria Theresia, Vương hậu Sardegna^
- Maria Theresia, Vương hậu Hai Sicilie
- Maria Karolina
- Hermine
- Elisabeth Franziska
- Marie Henriette, Vương hậu của người Bỉ
- Adelheid Franziska, Vương hậu Sardegna
- Maria Theresia, Bá tước phu nhân xứ Chambord#
- Maria Beatrix, Bá tước phu nhân xứ Montizón#
|
---|
Thế hệ thứ 13 | |
---|
Thế hệ thứ 14 | |
---|
Thế hệ thứ 15 | |
---|
Thế hệ thứ 16 | |
---|
Thế hệ thứ 17 | |
---|
Thế hệ thứ 18 | |
---|
- * cũng là Infanta của Tây Ban Nha
- ^ cũng là Đại công nữ của Toscana
- # cũng là Công nữ của Modena
|
Information related to Juana của Tây Ban Nha, Thái tử phi Bồ Đào Nha |