Danh sách thí sinh tham gia Produce 48 Produce 48 là một chương trình thực tế sống còn của Hàn Quốc được phát sóng trên kênh Mnet trong năm 2018.
Thí sinh
Tên chuyển tự Latinh được công bố trên trang website chính thức.[ 1]
Chú thích màu
Thành viên của IZ*ONE
Bị loại ở chung kết
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Rời chương trình
Top 12 của tuần
Danh sách các thí sinh tham gia Produce 48
Trực thuộc
Tên
Năm sinh
Đánh giá của giám khảo
Xếp hạng
Tập 1
Tập 2
Tập 3
Tập 5
Tập 8
Tập 9
Tập 11
Tập 12
Latinh
Hangul Kanji
#1
#2
#
#
#
#
Bình chọn
#
Bình chọn
#
#
Bình chọn
#
Bình chọn
Đội Hàn Quốc
Thực tập sinh tự do (개인연습생)
Park Seo-young[ 2]
박서영パク・ソヨン
1999
C
D
34
26
35
42
112,060
55
172,714
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Park Jin-hee[ 2]
박진희パク・ジニ
1998
C
F
52
49
61
69
52,495
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
8D Creative (에잇디)
Kang Hye-won
강혜원カン・ヘウォン
1999
F
F
38
40
41
25
222,716
3
927,362
3
4
311,212
8
248,432
A team
(에이팀)
Kim Cho-yeon
김초연キム・チョヨン
2001
A
C
68
75
37
41
115,687
50
240,058
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Banana Culture (바나나컬쳐)
Kim Na-young
김나영キム・ナヨン
2002
C
A
55
63
58
38
139,350
21
572,848
21
21
188,617
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
Kim Da-hye[ 3]
김다혜キム・ダヘ
2002
A
C
80
89
78
75
42,377
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Blockberry Creative (블록베리 크리에이티브)
Ko Yu-jin[ 4]
고유진コ・ユジン
2000
C
A
24
34
26
26
220,375
31
469,647
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
CNC Entertainment
Kim Da-yeon
김다연キム・ダヨン
2003
B
B
60
65
70
70
48,458
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Kim Yu-bin
김유빈キム・ユビン
2002
B
D
90
93
93
88
34,070
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Yoon Eun-bin
윤은빈ユン・ウンビン
2004
B
B
54
68
65
65
57,364
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Lee Yu-jeong
이유정イ・ユジョン
2004
C
C
33
48
49
49
76,345
51
204,599
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Hong Ye-ji
홍예지ホン・イェジ
2002
B
F
76
76
80
78
39,465
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Collazoo Company (콜라주컴퍼니)
Kim Hyun-ah
김현아キム・ヒョナ
1995
B
B
67
72
64
55
67,037
46
253,880
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Cube Entertainment
Han Cho-won
한초원ハン・チョウォン
2002
D
B
64
79
88
47
89,134
9
765,895
13
13
243,234
13[ 5]
Bị loại ở chung kết
Fave Entertainment (페이브)
Shin Su-hyun[ 6]
신수현シン・スヒョン
1996
D
F
42
57
62
61
63,471
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
FENT (에프이엔티)
Kim Do-ah
김도아キム・ドア
2003
A
C
31
25
31
34
166,662
23
557,987
22
23
167,012
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
FNC Entertainment
Park Hae-yoon
박해윤パク・ヘユン
1996
A
D
59
35
43
43
109,158
18
594,672
18
20
204,678
19
Bị loại ở chung kết
Cho Ah-yeong
조아영チョ・アヨン
2001
C
B
83
78
86
72
46,320
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
HOW Entertainment
Kim Min-seo
김민서キム・ミンソ
2002
C
C
62
39
47
53
69,913
44
257,679
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Wang Ke
왕크어ワン・クー
2000
B
D
92
33
44
45
101,292
56
167,709
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Yu Min-young
유민영ユ・ミニョン
2000
A
B
86
32
46
51
75,698
54
191,306
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Million Market (밀리언마켓)
Son Eun-chae
손은채ソン・ウンチェ
1999
C
B
95
85
53
32
175,744
32
366,555
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Cho Sa-rang
조사랑チョ・サラン
2003
B
F
89
90
91
89
34,038
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
MMO Entertainment
Won Seo-yeon
원서연ウォン・ソヨン
2000
C
F
81
77
90
92
30,103
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
MND17 Entertainment
Park Min-ji[ 7]
박민지パク・ミンジ
1999
B
B
49
56
60
54
68,130
53
193,759
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Park Chan-ju
박찬주パク・チャンジュ
1999
C
D
85
69
71
68
52,903
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Lee Chae-jeong
이채정イ・チェジョン
1999
C
C
96
94
92
79
38,711
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
MNH Entertainment
Lee Ha-eun
이하은イ・ハウン
2004
A
A
51
58
33
35
164,273
48
250,748
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Music Works (뮤직웍스)
Yoon Hae-sol
윤해솔ユン・ヘソル
1997
B
D
40
50
56
52
73,457
35
343,299
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Choi So-eun
최소은チェ・ソウン
2001
B
C
87
92
89
90
31,436
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Pledis Entertainment (플레디스)
Lee Ga-eun
이가은イ・カウン
1994
A
A
5
1
1
1
633,511
8
808,425
5
5
307,723
14[ 8]
Bị loại ở chung kết
Huh Yun-jin
허윤진ホ・ユンジン
2001
C
F
19
15
21
22
247,281
11
730,282
27
26
96,954
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
RBW
Na Go-eun
나고은ナ・ゴウン
1999
A
A
36
20
28
29
178,233
29
488,056
28
29
79,892
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
Park Ji-eun
박지은パク・ジウン
1997
C
F
77
70
79
80
37,826
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Starship Entertainment (스타쉽)
An Yu-jin
안유진アン・ユジン
2003
B
A
2
2
2
2
607,823
4
910,191
10
14
238,959
5
280,487
Jang Won-young
장원영チャン・ウォニョン
2004
B
B
3
4
4
3
539,596
1
1,010,555
8
7
311,212
1
338,366
Cho Ka-hyeon
조가현チョ・ガヒョン
2003
B
B
65
36
38
48
89,074
57
137,680
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Stone Music Entertainment (스톤뮤직)
Bae Eun-yeong[ 9]
배은영ペ・ウニョン
1997
C
B
18
30
34
37
149,092
36
334,027
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Lee Si-an[ 9]
이시안イ・シアン
1999
C
D
8
18
27
23
235,777
19
589,732
30
30
75,969
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
Jang Gyu-ri [ 10]
장규리チャン・ギュリ
1997
B
F
6
14
14
17
296,913
26
525,854
25
25
129,098
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
Jo Yu-ri [ 9]
조유리チョ・ユリ
2001
A
F
10
19
18
19
289,180
10
747,120
16
18
213,237
3
294,734
Urban Works Media (얼반웍스)
Kim Min-ju
김민주キム・ミンジュ
2001
D
C
13
17
19
15
307,334
6
860,341
20
15
227,786
11
227,061
Wellmade Yedang (웰메이드예당)
Kang Da-min
강다민カン・ダミン
2004
B
A
70
74
75
62
60,709
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Hwang So-yeon
황소연ファン・ソヨン
2000
A
A
91
46
51
60
63,482
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
WM Entertainment
Lee Seung-hyeon
이승현イ・スンヒョン
2001
B
C
66
60
68
73
45,759
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Lee Chae-yeon [ 11]
이채연イ・チェヨン
2000
A
A
29
10
10
10
368,218
17
597,256
12
3
327,445
12
221,273
Cho Yeong-in
조영인チョ・ヨンイン
2001
B
C
74
62
74
84
36,672
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Woollim Entertainment (울림)
Kwon Eun-bi [ 12]
권은비クォン・ウンビ
1995
A
C
25
3
5
5
507,633
5
906,981
11
12
247,556
7
250,212
Kim So-hee
김소희キム・ソヒ
2003
C
B
48
44
48
50
75,898
43
269,233
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Kim Su-yun
김수윤キム・スユン
2001
C
C
58
51
54
57
66,438
47
251,208
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Kim Chae-won
김채원キム・チェウォン
2000
B
B
21
21
30
28
179,387
15
602,360
15
19
210,781
10
238,192
YG KPlus (YG케이플러스)
Ahn Ye-won
안예원アン・イェウォン
2001
F
F
82
88
84
86
35,795
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Choi Yeon-soo
최연수チェ・ヨンス
1999
D
F
47
52
57
66
56,200
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Yuehua Entertainment (위에화)
Kim Si-hyeon [ 7]
김시현キム・シヒョン
1999
B
A
15
13
17
20
262,648
24
549,741
29
27
96,036
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
Wang Yi Ren
왕이런ワン・イーレン
2000
B
C
11
7
9
8
404,888
14
643,901
26
28
94,304
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
Choi Ye-na
최예나チェ・イェナ
1999
A
B
7
6
7
9
390,483
16
601,295
19
16
215,828
4
285,385
ZB Label (지비레이블)
Alex Christine[ 13]
알렉스 크리스틴アレックス・クリスティーン
1996
B
C
88
86
85
82
37,536
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Đội Nhật Bản
AKB48
Team A
AKS
Chiba Erii
千葉恵里 치바 에리이
2003
F
F
27
38
23
24
228,389
33
359,859
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Goto Moe
後藤萌咲 고토 모에
2001
F
C
16
8
6
6
461,078
28
491,582
24
24
153,955
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
Horipro
Miyazaki Miho
宮崎 美穂 미야자키 미호
1993
D
D
17
16
15
21
256,613
27
504,339
1
2
347,998
15
Bị loại ở chung kết
AKS
Sato Minami
佐藤美波 사토 미나미
2003
D
F
57
66
59
58
64,511
39
293,650
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Shinozaki Ayana
篠崎彩奈 시노자키 아야나
1996
F
F
84
87
77
91
30,489
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Team A Team 8
Shitao Miu
下尾みう 시타오 미우
2001
D
D
41
45
39
36
160,881
22
562,216
6
10
261,023
18
Bị loại ở chung kết
Team K
Ichikawa Manami
市川愛美 이치카와 마나미
1999
F
C
79
83
87
81
37,685
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Sun Music Production
Kojima Mako
小嶋真子 코지마 마코
1997
C
B
12
23
25
31
177,040
34
353,790
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
AKS
Mogi Shinobu
茂木忍 모기 시노부
1997
F
D
44
59
55
63
57,697
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Muto Tomu
武藤十夢 무토 토무
1994
D
D
23
28
32
33
175,038
38
299,255
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Team K Team 8
Oda Erina
小田えりな 오다 에리나
1997
C
F
56
67
69
64
57,612
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Nakano Ikumi
中野郁海 나카노 이쿠미
2000
D
B
43
53
50
59
64,172
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Team B
Iwatate Saho
岩立沙穂 이와타테 사호
1994
B
D
46
24
24
27
189,308
40
288,890
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Nakanishi Chiyori
中西智代梨 나카니시 치요리
1995
D
C
22
37
40
39
127,714
37
308,280
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Takahashi Juri
高橋朱里 타카하시 쥬리
1997
B
A
20
29
20
18
289,547
20
579,050
17
17
213,508
16
Bị loại ở chung kết
OH ENTERPRISE
Takeuchi Miyu
竹内美宥 타케우치 미유
1996
A
B
39
11
8
11
362,417
30
487,842
4
6
303,379
17
Bị loại ở chung kết
Team B Team 8
AKS
Honda Hitomi
本田仁美 혼다 히토미
2001
C
A
30
47
22
12
333,670
12
716,204
9
11
250,011
9
240,418
Team 4
Asai Nanami
浅井七海 아사이 나나미
2000
F
D
26
41
42
46
96,530
42
269,995
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Team 4 Team 8
Nagano Serika
永野芹佳 나가노 세리카
2001
F
F
72
81
76
77
40,131
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
HKT48
Team H
Matsuoka Natsumi
松岡菜摘 마츠오카 나츠미
1996
F
C
35
55
52
67
54,450
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Yabuki Nako
矢吹奈子 야부키 나코
2001
F
A
14
27
16
7
449,722
2
947,642
7
9
264,209
6
261,788
Tanaka Miku
田中美久 타나카 미쿠
2001
F
C
63
71
72
Rời chương trình
Team KIV
Motomura Aoi
本村碧唯 모토무라 아오이
1997
D
B
37
42
36
44
103,611
52
201,013
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Miyawaki Sakura
宮脇咲良 미야와키 사쿠라
1998
A
A
1
5
3
4
532,273
7
824,058
2
1
373,783
2
316,105
Imada Mina
今田美奈 이마다 미나
1997
D
C
53
64
67
76
40,155
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Team TII
Murakawa Bibian
村川緋杏 무라카와 비비안
1999
F
F
28
31
29
30
178,024
45
255,391
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Aramaki Misaki
荒巻美咲 아라마키 미사키
2001
F
F
50
61
66
56
66,659
49
240,798
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Tsukiashi Amane
月足天音 츠키아시 아마네
1999
F
F
78
91
Rời chương trình
Kurihara Sae
栗原紗英 쿠리하라 사에
1996
F
D
73
84
81
83
37,330
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
NGT48
Team NIII
Yamada Noe
山田野絵 야마다 노에
1999
C
F
45
9
11
14
314,400
41
270,992
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Hasegawa Rena
長谷川玲 하세가와 레나
2001
D
F
61
54
63
71
47,766
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
NMB48
Team N
Showtitle
Naiki Kokoro
内木志 나이키 코코로
1997
F
C
75
82
82
87
34,463
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Umeyama Cocona
梅山恋和 우메야마 코코나
2003
F
—
94
95
Rời chương trình
Team M
Shiroma Miru
白間美瑠 시로마 미루
1997
B
D
9
22
13
16
297,902
13
657,285
14
8
268,609
20
Bị loại ở chung kết
Kato Yuuka
加藤夕夏 카토 유우카
1997
C
B
71
73
73
74
43,570
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Team BII
Murase Sae
村瀬紗英 무라세 사에
1997
D
C
32
43
45
40
120,865
25
546,533
23
22
174,576
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
Uemura Azusa
植村梓 우에무라 아즈사
1999
F
—
93
96
Rời chương trình
SKE48
Team S
Irving
Matsui Jurina
松井珠理奈 마츠이 쥬리나
1997
B
B
4
12
12
13
329,455
Rời chương trình
Team E
AKS
Asai Yuka
浅井裕華 아사이 유우카
2003
F
D
69
80
83
85
35,929
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Đánh giá Group Battle (tập 3 - 4)
Nếu hai đội thi đấu với nhau nhưng số lượng thành viên không bằng nhau thì số phiếu bình chọn của đội sẽ là trung bình cộng số phiếu của các thành viên. Những thí sinh có tên in đậm là những thí sinh chọn thành viên cho đội.
Chú thích màu
Đội thắng
Leader
Center
Leader và center
Màn trình diễn
Đội
Thí sinh
#
Nghệ sĩ
Tên bài hát
#
Tên
Bình chọn
Vị trí
Tên
Bình chọn
Bình chọn +
thưởng 1000
Thứ hạng
1
GFriend
"Love Whisper" (귀를 기울이면)
1
칠전팔기 (ChilJeonPalgi)
334
Main Vocal
Wang Ke
28
28
81
Sub Vocal 1
Muto Tomu
52
52
68
Sub Vocal 2
Son Eun-chae
88
88
54
Sub Vocal 3
Nagano Serika
22
22
86
Sub Vocal 4
Yamada Noe
106
106
51
Sub Vocal 5
Ichikawa Manami
38
38
75
2
자이언트 베이비 (Giant Baby)
488
Main Vocal
Yabuki Nako
330
1330
1
Sub Vocal 1
Yoon Eun-bin
42
1042
31
Sub Vocal 2
Kim Na-young
32
1032
36
Sub Vocal 3
Aramaki Misaki
30
1030
38
Sub Vocal 4
Kurihara Sae
18
1018
44
Sub Vocal 5
Kang Da-min
36
1036
35
2
Red Velvet
"Peek-a-Boo" (피카부)
1
피카chu (pikachu)
348
Main Vocal
Jang Gyu-ri
78
78
59
Sub Vocal 1
Alex Christine
4
4
92
Sub Vocal 2
Lee Ga-eun
74
74
60
Sub Vocal 3
Bae Eun-yeong
28
28
81
Sub Vocal 4
Matsui Jurina
110
110
50
Sub Vocal 5
Wang Yi Ren
54
54
65
2
흐흥이 난 여우 (Heuheungee Nan Yeowoo)
474
Main Vocal
Hong Ye-ji
92
1092
16
Sub Vocal 1
Kim Da-hye
26
1026
41
Sub Vocal 2
Lee Yu-jeong
98
1098
15
Sub Vocal 3
Shitao Miu
116
1116
10
Sub Vocal 4
Kato Yuuka
102
1102
13
Sub Vocal 5
Kim Yu-bin
40
1040
34
4
AOA
"Short Hair" (단발머리)
1
빼꼼빼꼼 (Bbae-kkom-Bbae-kkom)
442
Main Vocal
Jo Yu-ri
152
1152
5
Sub Vocal 1
Takahashi Juri
52
1052
27
Sub Vocal 2
Kim Si-hyeon
64
1064
23
Sub Vocal 3
Kojima Mako
120
1120
9
Rapper 1
Yu Min-young
28
1028
40
Rapper 2
Kim Min-seo
26
1026
41
2
하이클래스 (High Class)
340
Main Vocal
Lee Si-an
148
148
49
Sub Vocal 2
Hasegawa Rena
50
50
69
Sub Vocal 3
Matsuoka Natsumi
90
90
53
Rapper 1
Ahn Ye-won
16
16
90
Rapper 2
Imada Mina
36
36
77
3
Kara
"Mamma Mia!" (맘마미아)
1
아이섀도우 (Eyeshadow)
422
Main Vocal
Park Min-ji
66
1066
22
Sub Vocal 1
Park Ji-eun
32
1032
36
Sub Vocal 2
Nakanishi Chiyori
48
1048
29
Sub Vocal 3
Murase Sae
138
1138
7
Sub Vocal 4
Kim Hyun-ah
138
1138
7
2
(오마이갓) 어떡하조? (OMG) What to do?
356
Main Vocal
Cho Sa-rang
18
18
89
Sub Vocal 1
Shin Su-hyun
88
88
54
Sub Vocal 2
Miyazaki Miho
92
92
52
Sub Vocal 3
Murakawa Bibian
86
86
56
Sub Vocal 4
Shinozaki Ayana
28
28
81
Sub Vocal 5
Choi So-eun
56
56
63
7
AKB48
"High Tension" (ハイテンション)
1
파워레인보 (Power Rainbow)
278
Main Vocal
Yoon Hae-sol
40
40
74
Sub Vocal 1
Kim Da-yeon
46
46
71
Sub Vocal 2
Iwatate Saho
56
56
63
Sub Vocal 3
Cho Yeong-in
28
28
81
Rapper 1
Mogi Shinobu
58
58
62
Rapper 2
Nakano Ikumi
50
50
69
2
텐션업걸즈 (Tension-up Girls)
504
Main Vocal
Takeuchi Miyu
84
1084
19
Sub Vocal 1
Oda Erina
60
1060
26
Sub Vocal 2
Huh Yun-jin
188
1188
2
Rapper 1
Cho Ah-yeong
160
1160
4
Rapper 2
Kim Su-yun
12
1012
45
6
Blackpink
"Boombayah " (붐바야)
1
BLACK WORLD
326
Main Rapper
Lee Chae-jeong
54
54
65
Sub Rapper 1
Go Yu-jin
198
198
47
Sub Rapper 2
Park Chan-ju
22
22
86
Vocal 1
Won Seo-yeon
22
22
86
Vocal 2
Kim So-hee
30
30
80
2
SNACK
448
Main Rapper
Kang Hye-won
44
1044
30
Sub Rapper 1
Chiba Erii
102
1102
13
Sub Rapper 2
Sato Minami
86
1086
18
Vocal 1
Han Cho-won
42
1042
31
Vocal 2
Asai Nanami
144
1144
6
Vocal 3
Asai Yuka
30
1030
38
5
Twice
"Like Ooh-Ahh
(Japanese ver.) "
1
푱 (Pyong)
442
Main Vocal
Park Hae-yoon
50
1050
28
Sub Vocal 1
Kim Chae-won
104
1104
12
Sub vocal 2
Goto Moe
172
1172
3
Sub Vocal 3
Lee Seung-hyeon
26
1026
41
Rapper 1
Hwang So-yeon
10
1010
46
Rapper 2
Kim Do-ah
80
1080
20
2
너꺼야♡ (NeoKkeoYa♡)
342
Main Vocal
Lee Ha-eun
86
86
56
Sub Vocal 1
Cho Ka-hyeon
14
14
91
Sub Vocal 2
Naiki Kokoro
86
86
56
Sub Vocal 3
Park Seo-young
72
72
61
Rapper 1
Park Jinny
38
38
75
Rapper 2
Choi Yein-soo
46
46
71
8
I.O.I
"Very Very Very" (너무너무너무)
1
믹스주스 (MixJuice)
440
Main Vocal
Choi Ye-na
64
1064
23
Sub Vocal 1
Na Go-eun
42
1042
31
Sub Vocal 2
Shiroma Miru
112
1112
11
Sub Vocal 3
Honda Hitomi
70
1070
21
Rapper 1
An Yu-jin
62
1062
25
Rapper 2
Jang Won-young
90
1090
17
2
베리베리 라즈베리 (BerryBerry Raspberry)
356
Main Vocal
Lee Chae-yeon
34
34
78
Sub Vocal 1
Kwon Eun-bi
24
24
85
Sub Vocal 2
Miyawaki Sakura
164
164
48
Sub Vocal 3
Motomura Aoi
46
46
71
Rapper 1
Kim Min-ju
34
34
78
Rapper 2
Kim Cho-yeon
54
54
65
Đánh giá Position (tập 6 - 7)
Chú thích màu
Thí sinh thắng
Leader
Center
Leader và center
Vocal & Rap
Màn trình diễn
Thí sinh
#
Nghệ sĩ
Tên bài hát
Tên
Thứ hạng trong đội
Bình chọn
Bình chọn
+ thưởng
1
Wanna One
"Energetic" (에너제틱)
Jo Yu-ri
1
511
5,511
Kim Si-hyeon
3
376
376
Na Go-eun
2
382
382
Asai Nanami
5
273
273
Yamada Noe
4
356
356
2
Heize
"Don't Know You" (널 너무 모르고)
Park Min-ji
4
360
360
Han Cho-won
1
585
105,585
Kang Hye-won
3
400
400
Yu Min-young
2
499
499
4
BoA
"Merry Chri" (メリクリ)
Park Hae-yoon
1
543
5,543
Kim Na-young
3
Không công bố
Kim So-hee
6
Yoon Hae-sol
2
Aramaki Misaki
4
Sato Minami
5
6
Girls' Generation
"Into the New World " (다시 만난 세계)
Huh Yun-jin
2
537
537
Goto Moe
4
293
293
Yabuki Nako
3
511
511
Chiba Erii
5
287
287
Kim Chae-won
1
550
5,550
8
BTS
"The Truth Untold" (전하지 못한 진심)
Jang Gyu-ri
2
298
298
Takeuchi Miyu
4
289
289
Miyazaki Miho
1
559
5,559
Iwatate Saho
3
294
294
11
Blackpink
"Ddu-Du Ddu-Du " (뚜두뚜두)
Kim Do-ah
1
488
5,488
Park Seo-young
4
352
352
Miyawaki Sakura
3
384
384
Takahashi Juri
2
432
432
Murakawa Bibian
5
311
311
Cho Ka-hyeon
6
176
176
Dance
Màn trình diễn
Thí sinh
#
Nghệ sĩ
Tên bài hát
Tên
Thứ hạng trong đội
Bình chọn
Bình chọn
+ thưởng
3
Ariana Grande
"Side to Side"
Lee Si-an
5
358
358
Lee Ga-eun
3
411
411
Jang Won-young
2
446
446
Wang Yi Ren
4
391
391
Shiroma Miru
1
469
5,469
5
Demi Lovato
"Sorry Not Sorry
(Freedo Remix)"
Kwon Eun-bi
1
450
5,450
An Yu-jin
2
403
403
Choi Ye-na
4
364
364
Lee Chae-yeon
3
397
397
Ko Yu-jin
5
337
337
7
Fitz and the Tantrums
"HandClap"
Motomura Aoi
6
312
312
Kojima Mako
3
442
442
Muto Tomu
5
313
313
Murase Sae
1
477
105,477
Kim Cho-yeon
2
446
446
Kim Min-seo
4
387
387
9
Jax Jones
"Instruction"
Son Eun-chae
1
438
5,438
Lee Ha-eun
6
287
287
Nakanishi Chiyori
3
358
358
Wang Ke
5
313
313
Kim Hyun-ah
2
382
382
Kim Su-yun
4
335
335
10
Little Mix
"Touch
(Muffin Remix)"
Shitao Miu
3
369
369
Honda Hitomi
2
395
395
Kim Min-ju
1
423
5,423
Bae Eun-young
4
329
329
Lee Yu-jeong
5
304
304
Đánh giá Concept (tập 9 - 10)
Chú thích màu
Thắng
Leader
Center
Leader và center
Màn trình diễn
Thí sinh
#
Thể loại
Nhà sản xuất
Tên bài hát
Bình chọn
Vị trí
Tên
Bình chọn
Bình chọn
+ thưởng
Thứ hạng
1
Contemporary Girls Pop
oReO
"1000%"
138
Main vocal
Lee Chae-yeon
18
18
24
Sub vocal 1
Miyazaki Miho
42
42
14
Sub vocal 2
Goto Moe
28
28
19
Sub vocal 3
Kim Min-ju
10
10
28
Sub vocal 4
Shitao Miu
37
37
16
2
New Jack Swing
Masked Rider
(Kamen Rider)
"To Reach You" (너에게 닿기를)
242
Main vocal
Na Go-eun
27
27
20
Sub vocal 1
Yabuki Nako
76
76
7
Sub vocal 2
Jo Yu-ri
59
59
10
Sub vocal 3
Jang Gyu-ri
16
16
26
Sub vocal 4
Kim Chae-won
63
63
9
3
Hip Hop / R&B Pop
Full8loom
"I Am"
89
Main vocal
Huh Yun-jin
9
9
30
Sub vocal 1
Choi Ye-na
26
26
21
Sub vocal 2
An Yu-jin
22
22
23
Rapper 1
Lee Ga-eun
17
17
25
Rapper 2
Takahashi Juri
15
15
27
4
Tropical Pop Dance
WonderKid &
Shin Kung
"Rollin' Rollin'"
266
Main vocal
Kim Na-young
36
20,036
5
Sub vocal 1
Honda Hitomi
50
20,050
3
Sub vocal 2
Shiroma Miru
79
50,079
1
Sub vocal 3
Jang Won-young
53
20,053
2
Rapper
Kim Do-ah
46
20,046
4
5
Moombahton / Trap
EDEN
"Rumor"
241
Main vocal
Kwon Eun-bi
65
65
8
Sub vocal 1
Lee Si-an
44
44
13
Sub vocal 2
Murase Sae
56
56
11
Rapper 1
Han Cho-won
41
41
15
Rapper 2
Kim Si-hyeon
35
35
17
6
Pop Dance
Lee Dae-hwi
"See You Again" (다시 만나)
222
Main vocal
Park Hae-yoon
55
55
12
Sub vocal 1
Takeuchi Miyu
35
35
17
Sub vocal 2
Wang Yi Ren
10
10
28
Sub vocal 3
Kang Hye-won
23
23
22
Sub vocal 4
Miyawaki Sakura
99
99
6
Đánh giá Debut (tập 11 - 12)
Chú thích màu
Thành viên của IZ*ONE
Leader
Center
Leader và center
Màn trình diễn
Thí sinh
#
Nhà sản xuất
Tên bài hát
Vị trí
Tên
Bình chọn
Thứ hạng
1
Akimoto Yasushi
"You're in love, aren't you?" (好きになっちゃうだろう?) (반해버리잖아?)
Main vocal
Kwon Eun-bi
250,212
7
Sub vocal 1
Choi Ye-na
285,385
4
Sub vocal 2
Miyawaki Sakura
316,105
2
Sub vocal 3
Lee Ga-eun
209,252
14
Sub vocal 4
Shiroma Miru
94,386
20
Sub vocal 5
Kang Hye-won
248,432
8
Sub vocal 6
Kim Chae-won
238,192
10
Sub vocal 7
Shitao Miu
129,113
18
Sub vocal 8
Takahashi Juri
164,285
16
Sub vocal 9
Han Cho-won
213,259
13
2
Han Sung-soo
"We Together" (아프로 잘 부탁해)
Main vocal
Takeuchi Miyu
158,052
17
Sub vocal 1
Honda Hitomi
240,418
9
Sub vocal 2
Miyazaki Miho
184,765
15
Sub vocal 3
Jo Yu-ri
294,734
3
Sub vocal 4
Jang Won-young
338,366
1
Sub vocal 5
An Yu-jin
280,487
5
Sub vocal 6
Kim Min-ju
227,061
11
Sub vocal 7
Park Hae-yoon
96,612
19
Sub vocal 8
Yabuki Nako
261,788
6
Sub vocal 9
Lee Chae-yeon
221,273
12
Chú thích
Xem thêm
Mùa Spin-off
Thí sinh chiến thắng
Thí sinh nổi bật khác
Danh sách đĩa nhạc
Bài viết liên quan