Sáng tạo doanh 2019 (Sáng tạo 101 mùa 2 ) là chương trình tuyển chọn nhóm nhạc thần tượng nam do Đằng Tấn (Tencent ) đầu tư chế tác. Tổ sản xuất muốn "định nghĩa lại thẩm mỹ về sự nam tính" nên không chọn các thực tập sinh, người mới mà là các nhóm nam cùng tranh tài. Triệu tập 101 thí sinh, trong vòng 4 tháng tiến hành huấn luyện kín, cuối cùng do công chúng bỏ phiếu bầu chọn ra 11 người tạo thành nhóm nhạc nam thần tượng mới. Chương trình tại nước ngoài ra WeTV độc quyền phát hành. Nhóm nhạc debut mang tên là R1SE .
Tháng 11/2018, Tencent công bố kế hoạch sản xuất chương trình Sáng tạo 101 mùa thứ 2. Ngày 22/1/2019, chương trình đổi tên chính thức thành Sáng tạo doanh 2019 và công bố Địch Lệ Nhiệt Ba là người khởi xướng nhóm nhạc nam.
Tháng 2/2019, công bố ban chủ nhiệm Chương trình gồm các nghệ sỹ: Quách Phú Thành , Tô Hữu Bằng , Hoàng Lập Hành và Hồ Ngạn Bân.
Các cố vấn
Tên
Vai trò
Ghi chú
Địch Lệ Nhiệt Ba
Nhà sản xuất
–
Hồ Ngạn Bân
Hướng dẫn sáng tác
Chủ nhiệm lớp B
Tô Hữu Bằng
Hướng dẫn thanh nhạc
Chủ nhiệm lớp F
Hoàng Lập Hành
Hướng dẫn rap
Chủ nhiệm lớp C
Quách Phú Thành
Hướng dẫn vũ đạo
Chủ nhiệm lớp A
Thí sinh
Tự rời khỏi chương trình
Top 11 của tuần
Được giữ lại
Bị loại trong tập 4
Bị loại trong tập 7
Bị loại trong tập 9
Bị loại trong tập 10
Thành viên của R1SE
Công ty
Tên
Quốc tịch
Lớp
Xếp hạng
E02
E03
E04
E05
E06
E07
E08
E09
E10
#
#
#
Bình chọn
#
#
#
Bình chọn
#
#
Bình chọn
#
Bình chọn
Wajijiwa Entertainment (哇唧唧哇娱乐)
Châu Chấn Nam - Vin Zhou (周震南)
Trung Quốc
A
1
7,047,203
1
15,743,856
1
8,466,959
1
37,098,540
Hạ Chi Quang - Xia Zhiguang (夏之光)
A → B
2
2,738,345
4
5
8,390,520
7
2,662,885
4
11,107,051
Triệu Lỗi - Zhao Lei (赵磊)
7
5
2,514,182
7
9
6,321,710
14
16
1,594,355
10
7,503,760
Trạch Tiêu Văn - Zhai Xiaowen (翟潇闻)
F
10
9
2,388,971
8
7
7,309,151
8
5
2,861,507
6
10,581,322
Yên Hủ Gia - Yan Xujia (焉栩嘉)
A
3
6
2,512,447
5
4
8,469,327
3
3,307,633
3
11,164,384
Bành Sở Việt - Peng Chuyue (彭楚粤)
F
5
8
11
2,369,743
14
4,730,087
18
14
1,708,660
17
5,734,833
Jay Walk New Joy (嘉行新悅传媒)
Tưởng Dập Minh -Jiang Yiming (蒋熠铭)
B
49
50
48
414,173
44
32
30
1,648,677
34
Đã loại
Triệu Trạch Phàm - Zhao Zefan (赵泽帆)
48
45
42
487,126
34
27
26
1,718,498
22
20
1,468,345
22
1,272,436
Triệu Hựu Duy - Zhao Youwei (赵宥维)
C
54
70
64
Đã loại
Lộ Hoán Du - Lu Huanyu (卢奂瑜)
B
45
90
84
Tần Thiên - Qin Tian (秦天)
34
37
30
675,046
33
28
1,664,065
33
31
Được giữ lại
26
543,765
Phong Sở Hiên - Feng Chuxuan (丰楚轩)
A
33
29
25
824,190
21
22
2,754,560
21
19
1,505,985
25
749,878
Easyplus (壹心壹加壹)
Hà Liêu Lữ Quân - Heliao Luyun (何廖侣匀)
C
55
75
74
Đã loại
Du Bân - Yu Bin (俞彬)
43
49
44
469,349
41
42
32
1,567,265
31
32
Đã loại
Dư Thừa Ân - Yu Chengen (余承恩)
46
25
24
889,129
25
24
1,970,667
26
Cố Thiên Hàng - Gu Tianhang (顾天航)
36
67
62
Đã loại
Ngưu Siêu - Niu Chao (牛超)
A
50
24
21
1,197,601
18
19
3,862,556
17
1,556,199
16
6,598,460
Banana Culture Entertainment (香蕉娱乐)
Tằng Tương Kiệt - Zeng Gangjie (曾纲杰)
C
91
96
94
Đã loại
Hoàng Chấn Vũ -Huang Zhenyu (黄震宇)
Malaysia
56
82
91
Trần Úc Giai - Chen Yujia (陈郁佳)
Trung Quốc
97
66
79
Nuclear Fire Media (火核文化)
Hạ Tuấn Hùng - He Junxiong (贺俊雄)
A → B
14
13
1,839,188
32
36
33
1,558,375
29
28
Đã loại
Lâm Tử Kiệt - Lin Zijie (林子杰)
C
24
22
26
815,724
51
49
47
Đã loại
Ngô Hùng Thành - Wu Xiongcheng (吴雄成)
F
44
58
67
Đã loại
Châu Triệu Uyên -Zhou Zhaoyuan (周兆渊)
B
16
12
18
1,459,047
49
43
44
Đã loại
Hùng Nghệ Văn -Xiong Yiwen (熊艺文)
C
30
23
28
784,444
52
50
49
Qin's Entertainment (坤音娱乐)
Dương Đào - Yang Tao (杨淘)
F
71
61
66
Được giữ lại
56
54
Lân Nhất Minh - Lin Yiming (麟壹铭)
74
60
63
Đã loại
Youhug Media (耀客传媒)
Đới Cảnh Diệu - Dai Jingyao (戴景耀)
11
20
1,220,770
15
18
3,925,368
19
18
1,529,204
21
2,816,767
Esee Model Management
(Esee英模)
Tứ Chính - Si Zheng (四正)
C
35
47
40
493,669
27
28
38
Đã loại
Long WuTian Culture (缔壹娱乐)
Trương Nghệ Đông - Zhang Yidong (张艺东)
75
78
76
Đã loại
Starrylab (泰洋星河)
Đỗ Dục - Du Yu (杜煜)
61
44
52
358,856
53
55
Đã loại
Huayi Brothers (华谊兄弟聚星)
Quách Tinh Dã - Guo Xingye (郭星冶)
F
27
54
60
Được giữ lại
Đã loại
1CM Lingyu Entertainment (1CM领誉)
Vương Chí Văn - Wang Zhiwen (王志文)
60
76
85
54
52
52
Đã loại
Thực tập sinh tự do
Sử Tử Dật - Shi Ziyi (史子逸)
85
92
87
Đã loại
Kendall Erik Brant -Hạo Nhiên (于浩然)
Hoa Kỳ
21
39
57
Dư Tông Dao - Yu Zongyao (余宗遥)
Hồng Kông
C
81
91
92
Vương Thần Nghệ - Wang Chenyi (王晨艺)
Trung Quốc
A
12
4
2,635,642
9
6
7,883,385
Tự rời khỏi chương trình
Hứa Bác Duy - Xu Bowei (許博惟)
Tự rời khỏi chương trình
Dương Phi Đồng - Yang Feitong (楊非同)
Đã loại
Mantra Pictures M (工夫真言)
Diêm Bác - Yan Bo (闫博)
F
94
98
96
Đã loại
Vạn Vũ Hàng - Wan Yuhang (万雨航)
C
90
95
81
Hầu Lập - Hou Li (侯立)
57
71
70
Lưu Thần Vũ - Liu Chenyu (刘宸羽)
F
77
86
Được giữ lại
Đã loại
Hot Idol Music (好好栮朷)
Lưu Cẩn Du - Liu Jinyu (刘谨瑜)
C
82
89
83
Đã loại
Mã Tuyết Dương - Ma Xueyang (马雪阳)
B
17
28
27
801,197
24
30
35
Được giữ lại
20
23
Đã loại
Dư Khả - Yu Ke (余可)
92
88
82
Đã loại
Trương Mãnh - Zhang Meng (张猛)
C
88
97
Trương Minh Hiên - Zhang Mingxuan (张铭轩)
83
94
95
Jiyun Culture (极韵文化)
Lâm Á Đông
- Lin Yadong (林亚冬)
B
66
55
47
418,735
37
44
45
Đã loại
Trương Đạt Nguyên - Zhang Dayuan (张达源)
53
40
36
517,578
48
53
SDT Entertainment (SDT娱乐)
Triệu Nhượng - Zhao Rang (赵让)
A
9
11
10
2,380,071
11
8
7,021,480
9
1,990,164
11
7,498,972
Lý Hâm Nhất - Li Xinyi (李鑫一)
A → B
23
18
19
1,352,570
20
3,606,625
10
1,962,970
13
7,490,277
Đại Thiếu Đông - Dai Shaodong (代少冬)
C
69
33
39
494,760
58
59
Được giữ lại
35
36
Đã loại
Tử Kha - Xu Ke (徐珂)
B
68
62
77
Đã loại
Yihui Media (意汇传媒)
Hồ Hạo Phàm - Hu Haofan (胡浩帆)
F
32
56
46
419,827
43
46
48
Đã loại
Lý Vân Nhuệ - Li Yunrui (李昀锐)
B
6
16
15
1,642,526
22
23
21
3,371,809
15
21
1,433,721
19
4,926,666
TH Entertainment (天浩盛世)
Đổng Hướng Khoa - Dong Xiangke (董向科)
F
37
43
41
488,289
50
51
Đã loại
Bạch Hồng Thao - Bai Hongtao (白洪滔)
26
30
29
690,184
57
59
58
Quách Già Duệ - Guo Jiarui (郭珈睿)
25
31
37
512,446
59
57
Kangxi Pictures (康曦影業)
Ngụy Thân Châu -Wei Shenzhou (魏伸洲)
84
84
73
Đã loại
Thôi Thiệu Dương - Cui Shaoyang (崔绍阳)
70
65
54
315,042
55
56
Đã loại
Lý Vĩ Tiệp - Li Weijie (李伟捷)
80
87
80
Đã loại
Huaying Entertainment (华影艺星)
Kỳ Nhất Đồng - Ji Yitong (纪一曈)
59
80
90
Chung Nặc Ngôn -Zhong Nuoyan (钟诺言)
Hồng Kông
65
83
93
Begonia Culture Media (海宁海棠)
Lục Tư Hằng - Lu Siheng (陆思恒)
Trung Quốc
A
15
17
16
1,595,851
16
11
10
6,101,702
11
12
1,758,391
12
7,492,944
Chuangxin Power (创星力量)
Chu Vi Chi - Zhu Weizhi (朱微之)
F
29
42
32
557,736
38
40
42
Đã loại
Fanling Culture Media (泛领文化)
(JYP Entertainment )
Diêu Sâm - Yao Chen (姚琛)
41
59
38
506,363
10
12
5,788,938
5
4
3,156,314
5
10,764,262
Pelias (依海文化)
Lưu Dã - Liu Ye (刘也)
A
4
5
7
2,418,541
6
10
11
5,797,964
4
6
2,826,571
8
7,974,641
Attitude Music (态度音乐)
Trương Nhan Tề -Zhang Yanqi (张颜齐)
B
18
10
8
2,390,388
3
8,638,533
6
8
2,489,183
7
9,626,829
Asian Idol Factory (AIF娱乐)
Lâm Nhiễm - Lin Ran (林染)
F
39
26
35
518,132
31
38
39
Đã loại
Dương Thái Nhụy - Yang Tairui (杨泰瑞)
28
36
56
Đã loại
Lý Cảnh Trạch - Li Jingze (李景泽)
51
32
58
Đường Tâm - Tang Xin (唐心)
67
35
61
iMe Entertainment (iMe娱乐)
Lý Dương - Li Yang (李扬)
40
69
78
Đặng Giai Khôn -Deng Jiakun (邓佳坤)
96
81
89
Được giữ lại
Đã loại
Tại Minh - Zai Ming (在铭)
58
74
72
26
34
40
Đã loại
Lý Nhất Triết - Li Yizhe (李一喆)
76
93
99
Đã loại
Rui Star Culture (睿星文化)
Tất Hạo Nhiên - Bi Haoran (毕皓然)
Nga
C
47
57
50
403,075
45
41
Đã loại
Dư Viễn Phàm - Yu Yuanfan (余远帆)
Trung Quốc
86
86
65
Đã loại
Trương Quýnh Mẫn - Zhang Jiongmin (张炯敏)
F
31
38
31
583,879
42
47
46
Đã loại
MIGO TOM (哇偶文化)
Vương Hiếu Thần -Wang Xiaochen (王孝辰)
B
73
73
75
Đã loại
Kiều Quân Vũ - Qiao Junwu (乔君武)
C
79
68
53
338,775
39
31
36
Đã loại
Huakai Banxia Culture (花开半夏)
Vương Nghệ Hoành - Wang Yiheng (王艺衡)
64
46
45
458,138
35
29
37
Được giữ lại
36
35
Đã loại
Lý Hòa Thần - Li Hechen (李和宸)
63
63
71
Đã loại
Chaodian Culture (超电文化)
Dịch Ngôn - Yi Yan (易言)
78
64
49
408,219
47
48
50
Đã loại
Lưu Hạ Tuấn - Liu Xiajun (刘夏俊)
89
72
69
Đã loại
JNERA Cultural Media (嘉纳盛世)
Đoàn Hạo Nam -Duan Haonan (段浩男)
F
98
51
55
311,669
46
35
29
1,655,068
23
24
Được giữ lại
24
832,008
Niuban Culture (牛班文化)
Triệu Chính Hào
- Zhao Zhenghao (赵政豪)
A
22
19
17
1,589,556
13
15
17
4,073,217
25
25
18
5,073,049
Jiashang Media (嘉尚传媒)
Nhâm Thế Hào - Ren Shihao (任世豪)
C
19
34
34
524,719
28
26
25
1,832,939
28
29
Đã loại
Tiêu Khải Trung - Xiao Kaizhong (肖凯中)
F
52
52
43
469,960
40
45
43
Được giữ lại
32
33
Core Culture (核心文化)
Ngô Thiên Nhậm - Wu Tianren (吴天任)
B
95
100
98
Đã loại
ETM Academy (ETM 活力時代)
Ngô Quý Phong
- Wu Jifeng (吴季峰)
B
20
15
14
1,732,428
17
16
4,447,459
24
22
1,414,815
20
2,828,886
Proud Culture (傲普文化)
Tôn Kỳ Tuấn - Sun Qijun (孙圻峻)
Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)
C
62
41
33
525,897
30
37
31
1,632,193
27
27
Được giữ lại
23
1,229,193
Original Plan (原际画)
Hà Lạc Lạc - He Luoluo (何洛洛)
Trung Quốc
B
8
3
2,729,640
2
8,862,602
2
3,765,911
2
13,652,312
Oriental Story (东方物語)
Thái Chính Kiệt - Cai Zhengjie (蔡正杰)
38
53
51
395,771
36
39
34
Đã loại
Kaila Picture (鲜花盛开)
Vương Thông - Wang Tong (王通)
C
93
99
100
Đã loại
White Media (白色系)
Nhậm Hào - Ren Hao (任豪)
A → B
13
21
22
1,092,653
23
22
23
2,466,677
12
11
1,820,977
9
7,511,752
Yinhe Kuyu Media (银河酷娱)
Lưu Đặc - Liu Te (刘特)
C
87
79
68
Được giữ lại
29
25
27
1,676,635
27
30
Đã loại
D.Wang Media (大王文化)
Lý Thiên Kỳ - Li Tianqi (李天琪)
72
88
88
Đã loại
XYSZ Media (喜遇尚作)
La Điện Hạ - Luo Dianxia (罗殿夏)
42
48
59
Đã loại
MountainTop (泰洋音乐)
Cao Gia Lãng
- Gao Jialang (高嘉朗)
A
27
23
974,132
19
16
15
4,667,715
16
13
1,734,123
14
6,902,191
Topping Culture (拓影文化)
Trương Viễn
- Zhang Yuan (张远)
14
12
2,368,294
12
13
5,099,031
13
15
1,646,404
15
6,795,086
Catwalk (凯渥经纪)
Lâm Hoán Quân - Lin Huanjun (林焕钧)
B
Tự rời khỏi chương trình
Xếp hạng
Top 11 từng tập
Hạng
E01
E02
E03
E04
E05
E06
E07
E08
E09
1
Châu Chấn Nam
(周震南)
2
Hạ Chi Quang
(夏之光)
Hà Lạc Lạc
(何洛洛)
3
Yên Hủ Gia
(焉栩嘉)
Hà Lạc Lạc
(何洛洛)
Trương Nhan Tề
(張顏齊)
Yên Hủ Gia
(焉栩嘉)
4
Lưu Dã
(刘也)
Vương Thần Nghệ
(王晨藝)
Hạ Chi Quang
(夏之光)
Yên Hủ Gia
(焉栩嘉)
Lưu Dã
(刘也)
Diêu Sâm
(姚琛)
Hạ Chi Quang
(夏之光)
5
Bành Sở Việt
(彭楚粵)
Lưu Dã
(刘也)
Triệu Lỗi
(赵磊)
Yên Hủ Gia
(焉栩嘉)
Hạ Chi Quang
(夏之光)
Diêu Sâm
(姚琛)
Trạch Tiêu Văn
(翟瀟聞)
Diêu Sâm
(姚琛)
6
Lý Vân Nhuệ
(李昀銳)
Yên Hủ Gia
(焉栩嘉)
Lưu Dã
(刘也)
Vương Thần Nghệ
(王晨藝)
Trương Nhan Tề
(張顏齊)
Lưu Dã
(刘也)
Trạch Tiêu Văn
(翟瀟聞)
7
Triệu Lỗi
(赵磊)
Lưu Dã
(刘也)
Triệu Lỗi
(赵磊)
Trạch Tiêu Văn
(翟瀟聞)
Hạ Chi Quang
(夏之光)
Trương Nhan Tề
(張顏齊)
8
Hà Lạc Lạc
(何洛洛)
Bành Sở Việt
(彭楚粵)
Trương Nhan Tề
(張顏齊)
Trạch Tiêu Văn
(翟瀟聞)
Triệu Nhượng
(赵让)
Trạch Tiêu Văn
(翟瀟聞)
Trương Nhan Tề
(張顏齊)
Lưu Dã
(刘也)
9
Triệu Nhượng
(赵让)
Trạch Tiêu Văn
(翟瀟聞)
Vương Thần Nghệ
(王晨藝)
Triệu Lỗi
(赵磊)
Triệu Nhượng
(赵让)
Nhậm Hào
(任豪)
10
Trạch Tiêu Văn
(翟瀟聞)
Trương Nhan Tề
(張顏齊)
Triệu Nhượng
(赵让)
Diêu Sâm
(姚琛)
Lưu Dã
(刘也)
Lục Tư Hằng
(陸思恆)
Lý Hâm Nhất
(李鑫一)
Triệu Lỗi
(赵磊)
11
Đới Cảnh Diệu
(戴景耀)
Triệu Nhượng
(赵让)
Bành Sở Việt
(彭楚粵)
Triệu Nhượng
(赵让)
Lục Tư Hằng
(陸思恆)
Lưu Dã
(刘也)
Lục Tư Hằng
(陸思恆)
Nhậm Hào
(任豪)
Triệu Nhượng
(赵让)
Kết quả chính thức
Trong đêm chung kết vào ngày 8 tháng 6 năm 2019, các cố vấn thông báo tên chính thức của nhóm là R1SE .
Tập 10 (Tổng lượt bình chọn)
#
Tên
Lượt bình chọn
Công ty
1
Châu Chấn Nam
37,098,540
Wajijiwa Entertainment
2
Hà Lạc Lạc
13,652,312
Original Plan
3
Yên Hủ Gia
11,164,384
Wajijiwa Entertainment
4
Hạ Chi Quang
11,107,051
5
Diêu Sâm
10,764,262
Fanling Culture Media
(JYP Entertainment )
6
Trạch Tiêu Văn
10,581,322
Wajijiwa Entertainment
7
Trương Nhan Tề
9,626,829
Attitude Music
8
Lưu Dã
7,974,641
Pelias
9
Nhậm Hào
7,511,752
White Media
10
Triệu Lỗi
7,503,760
Wajijiwa Entertainment
11
Triệu Nhượng
7,498,972
SDT Entertainment
Nội dung chương trình
Tập 1
Thí sinh vào trại tập trung
Đánh giá đầu tiên
Chủ trì và các giáo viên trong Ban chủ nhiệm đưa ra đánh giá xếp lớp tương ứng thông qua màn trình diễn của các thì sinh. Có 4 lớp: A (lớp mũi nhọn) , B (lớp bình thường) , C (lớp đạt tiêu chuẩn) và F (lớp dự thính) .
Ngoài ra còn có quy tắc đặc biệt: Những thí sinh tự nhận xếp hạng lớp A sẽ hạ cấp trực tiếp xuống lớp F nếu không đạt được tiêu chuẩn lớp A của Ban chủ nhiệm.
Giai đoạn đầu tiên
Ca khúc
Bản gốc
Công ty
Thí sinh
Tự đánh giá
Hạng
Lỗi lầm ở vườn hoa
Vương Lực Hoành
iMe Entertainment
Tại Minh
A
F
Lý Dương
Lý Nhất Triết
Đặng Giai Khôn
Dã man sinh trưởng
Lý Vũ Xuân
Asian Idol Factory
Lâm Nhiễm
Đường Tâm
Lý Cảnh Trạch
Dương Thái Nhụy
Thời gian của chúng ta
TFBOYS
TH Entertainment
Bạch Hồng Thao
B
Quách Già Duệ
C
Đổng Hướng Khoa
A
Drama(Party Favor Remix), Outbreak(ft. Armanni Reign)
Bro Safari, UFO, Zomboy
Fanling Culture Media
(JYP Entertainment )
Diêu Sâm
Pelias
Lưu Dã
A
Thực tập sinh tự do
Vương Thần Nghệ
Begonia Culture Media
Lục Tư Hằng
Chuangxin Power
Chu Vi Chi
F
Không phải vì trời trong xanh mới yêu em
Lý Tưởng Hỗn Đản
Youhug Media
Đới Cảnh Diệu
Tôn Ngộ Không
Ngũ Nguyệt Thiên , Trương Quốc Tỷ
Kangxi Pictures
Lý Vĩ Tiệp
Thôi Thiệu Dương
Ngụy Thân Châu
Ngàn năm ánh sáng
G.E.M
Nuclear Fire Media
Ngô Hùng Thành
Châu Triệu Uyên
F
B
Lâm Tử Kiệt
C
Hạ Tuấn Hùng
A→B
Hùng Nghệ Văn
C
Chính là anh
Lâm Mặc, Tôn Diệc Hàng, Triển Dật Văn
SDT Entertainment
Tử Kha
B
Triệu Nhượng
A
Đại Thiếu Đông
B
C
Lý Hâm Nhất
A→B
Cỏ non
Thường Thạch Lỗi
Kaila Picture
Vương Thông
C
White Media
POI
A
A→B
Yinhe Kuyu Media
Lưu Đặc
C
Thực tập sinh tự do
Sử Tử Dật
A
F
Catwalk
Lâm Hoán Quân
C
A→B
D.Wang Media
Lý Thiên Kỳ
C
XYSZ Media
La Điện Hạ
Para para hoa anh đào
Quách Phú Thành
Rui Star Culture
Dư Viễn Phàm
F
Tất Hạo Nhiên
B
Trương Quýnh Mẫn
A
F
Hội những người thất tình
Thảo Mãnh
Yihui Media
Lý Vân Nhuệ
F
B
Hồ Hạo Phàm
A
F
Tây Môn thiếu niên
Lý Vũ Xuân
Wajijiwa Entertainment
Trạch Tiêu Văn
Bành Sở Việt
Triệu Lỗi
A→B
Hạ Chi Quang
Châu Chấn Nam
A
Yên Hủ Gia
Tập 2
Giai đoạn thứ 2
Ca khúc
Bản gốc
Công ty
Thí sinh
Tự đánh giá
Hạng
Baby
Justin Bieber , Ludacris
ETM Academy
Ngô Quý Phong
B
B
Original Plan
Hà Lạc Lạc
Oriental Story
Thái Chính Kiệt
Proud Culture
Tôn Kỳ Tuấn
C
Yêu anh
Trần Phương Ngữ
Mantra Pictures M
Hầu Lập
Vạn Vũ Hàng
Diêm Bác
F
Lưu Thần Vũ
Penguin's game
Gelato
Qin's Entertainment
Dương Đào
C
Lân Nhất Minh
Đôi mắt to
Chung Hán Lương
Huakai Banxia Culture
Vương Nghệ Hoành
C
Lý Hòa Thần
Đao mã đán
Lý Mân
Easyplus
Ngưu Siêu
A
Du Bân
C
Dư Thừa Ân
Cố Thiên Hàng
Hà Liêu Lữ Quân
Boy in luv
BTS
Hot Idol Music
Trương Mãnh
F
Trương Minh Hiên
Lưu Cẩn Du
Dư Khả
B
Mã Tuyết Dương
Me voglio fa na casa
Cecilia Bartoli
Core Culture
Ngô Thiên Nhậm
Trung Quốc nói
S.H.E
MIGO TOM
Vương Hiếu Thần
B
Kiều Quân Vũ
F
C
Ba lối rẽ, các anh em
Vương Lực Hoành
Jiyun Culture
Lâm Á Đông
B
Trương Đạt Nguyên
12
Trương Nhan Tề
Attitude Music
Trương Nhan Tề
Tình yêu hoa thủy vu
Tiêu Kính Đằng
Esee Model Management
Tứ Chính
C
Starrylab
Đỗ Dục
Long WuTian Culture
Trương Nghệ Đông
Thuyết xướng freestyle
Thường Mạch Tái
JNERA Cultural Media
Đoàn Hạo Nam
F
F
Calorie
Hỏa tiễn thiếu nữ 101
Thực tập sinh tự do
Kendall Erik Brant
1CM Lingyu Entertainment
Vương Chí Văn
Huayi Brothers
Quách Tinh Dã
Chờ anh gọi đến
TheFEEX, A-Mac
Huaying Entertainment
Kỳ Nhất Đồng
Chung Nặc Ngôn
Nhớ em mãi chẳng đủ
Hoàng Lễ Cách
Jiashang Media
Tiêu Khải Trung
Nhâm Thế Hào
C
9981
Thủ Kinh Kế Hoa
Chaodian Culture
Dịch Ngôn
Lưu Hạ Tuấn
Quần áo mới của vương tử
Tiểu Kính Đằng
Banana Culture Entertainment
Trần Úc Giai
Tằng Tương Kiệt
Trần Úc Giai
The monster
Eminem, Rihanna
Thực tập sinh tự do
Dư Tông Dao
Lạnh lẽo
Trương Bích Thần, Dương Tông Vĩ
Jay Walk New Joy
Triệu Hựu Duy
B
Tần Thiên
B
Triệu Trạch Phàm
Tưởng Dập Minh
Lộ Hoán Du
Phong Sở Hiên
A
Lúc ấy vừa kịp
Triệu Chính Hào
Niuban Culture
Triệu Chính Hào
Lớp A giới hạn chỉ có 11 học viên. Khi xuất hiện thí sinh thứ 12 đạt hạng lớp A, giáo viên sẽ chọn 2 trong số các học của lớp A để cả ba thi đấu trực tiếp. 2 người thi tốt hơn được vào lớp A, người thua xuống lớp B.
Sân khấu giành ngôi
Hạng mục thi đấu
Ca khúc
Bản gốc
Học viên thách đấu
Học viên bảo vệ vị trí
Kết quả
Nhảy
Baby baby
Winner
Ngưu Siêu
Vương Thần Nghệ, Hạ Chi Quang
Ngưu Siêu thay thế Hạ Chi Quang vào lớp A
Hát
Ánh trăng sáng, ký ức, cánh buồm
Trương Tín Triết, Triệu Chính Hào
Triệu Chính Hào
Hạ Tuấn Hùng, Triệu Lỗi
Triệu Chính Hào thay thế Hạ Tuấn Hùng vào lớp A
Nhảy
Shell shocked
Juicy J, Wiz Khalifa , Ty Dolla $ign
Phong Sở Hiên
POI Nhậm Hào, Lưu Dã
Phong Sở Hiên thay thế POI Nhậm Hào vào lớp A
Do từng có kinh nghiệm trong nhóm nhạc và kinh nghiệm biểu diễn nhiều năm, 4 thí sinh lấy danh nghĩa Thí sinh thử thách đến tham gia phần đánh giá xếp lớp của chương trình
Vòng 1 : Để đảm bảo sự công bằng với các thí sinh khác, các học viên thử thách cần phải đạt được trình độ lớp A của Ban chủ nhiệm mới có thể tham gia tiếp tục, nếu không sẽ bị loại thằng trực tiếp và ra về.
Vòng 2
Học viên thử thách sau khi thông qua vòng 1, chọn 1 thành viên của lớp A tiến hành thi đấu trực tiếp PK 1vs1
Nếu học viên thử thách thắng sẽ được vào lớp A, nếu thua sẽ bị loại trực tiếp và ra về.
Học viên thử thách
Vòng 1
Vòng 2
Bài hát
Công ty
Học viên
Đánh giá
1vs1
Đối thủ
Kết quả
"Theo đuổi giấc mơ"
Topping Culture
Trương Viễn
A
Hát
Rex Lý Hâm Nhất
Trương Viễn thắng
MountainTop
Cao Gia Lãng
Tự sáng tác
Triệu Lỗi
Cao Gia Lãng thắng
Thực tập sinh tự do
Cao Hãn Vũ
Rap
Châu Chấn Nam
Châu Chấn Nam thắng - Cao Hãn Vũ loại
Dương Phi Đồng
Không được chọn
–
Nhiệm vụ bài hát chủ đề 24h: Thực tập sinh xuất sắc: Châu Chấn Nam , Hạ Chi Quang , Lưu Dã, Lâm Nhiễm, Kiều Quân Vũ, Ngụy Thân Châu.
Tập 3
Hai nhóm thí sinh cùng diễn 1 bài hát. Kết quả do khán giả trường quay quyết định
Tên nhóm chiến thắng được in đậm. Trong nhóm, học viên đảm nhận vị C được in đậm
Kết thúc, Đới Cảnh Diệu là học viên được khán giả bình chọn nhiều nhất.
Nội dung tiết mục tập 3
Thứ tự
Bản gốc
Ca khúc
Đội
Tên nhóm
Công ty
Thành viên
Hạng
1
Comic Boyz
Lưu bút thanh xuân
Đối Thủ
Cúc Áo Đàn Ông
Easyplus
Ngưu Siêu
A
Easyplus
Cố Thiên Hàng
B
White Media
Nhậm Hào
Jiyun Culture
Lâm Á Đông
Wajijiwa Entertainment
Trạch Tiêu Văn
F
Asian Idol Factory
Lâm Nhiễm
TH Entertainment
Quách Già Duệ
Cường Thủ
Khí Thế Đàn Ông
SDT Entertainment
Triệu Nhượng
A
SDT Entertainment
Lý Hâm Nhất
B
Hot Idol Music
Dư Khả
MIGO TOM
Vương Hiếu Thần
Rui Star Culture
Tất Hạo Nhiên
C
Qin's Entertainment
Dương Đào
F
2
Bruno Mars
Treasure
Đối Thủ
Công Cụ Khai Thác Vàng
Jay Walk New Joy
Phong Sở Hiên
A
Niuban Culture
Triệu Chính Hào
A
Jay Walk New Joy
Tần Thiên
B
Tưởng Dập Minh
Nuclear Fire Media
Châu Triệu Uyên
Yinhe Kuyu Media
Lưu Đặc
C
Kangxi Pictures
Thôi Thiệu Dương
F
iMe Entertainment
Lý Dương
Cường Thủ
Chiến Đội Máy Khai Thác
MountainTop
Cao Gia Lãng
A
Chaodian Culture
Lưu Hạ Tuấn
C
Easyplus
Du Bân
Banana Culture Entertainment
Trần Úc Giai
Mantra Pictures M
Hầu Lập
Vạn Vũ Hàng
JNERA Cultural Media
Đoàn Hạo Nam
F
3
Cubi
Lession
Đối Thủ
A
Wajijiwa Entertainment
Yên Hủ Gia
A
ETM Academy
Ngô Quý Phong
B
SDT Entertainment
Tử Kha
Jiashang Media
Nhâm Thế Hào
C
Proud Culture
Tôn Kỳ Tuấn
Banana Culture Entertainment
Tằng Tương Kiệt
Starrylab
Đỗ Dục
TH Entertainment
Bạch Hồng Thao
F
Cường Thủ
B
Original Plan
Hà Lạc Lạc
B
Jay Walk New Joy
Triệu Hựu Duy
C
Esee Model Management
Tứ Chính
Wajijiwa Entertainment
Bành Sở Việt
F
Jiashang Media
Tiêu Khải Trung
iMe Entertainment
Đặng Giai Khôn
4
Nam Quyền Mama
Mẫu Đơn Giang
Đối Thủ
Hồ Lô Đường
Thực tập sinh tự do
Dư Tông Dao
C
Sử Tử Dật
F
Kendall Erik Brant
Huakai Banxia Culture
Vương Nghệ Hoành
C
Chaodian Culture
Dịch Ngôn
Hot Idol Music
Trương Mãnh
Trương Mãnh
B
Core Culture
Ngô Thiên Nhậm
Cường Thủ
Tia Sáng Bé Nhỏ Ở Mẫu Đơn Giang
Topping Culture
Trương Viễn
A
Jay Walk New Joy
Triệu Trạch Phàm
B
Hot Idol Music
Trương Minh Hiên
C
1CM Lingyu Entertainment
Vương Chí Văn
F
TH Entertainment
Đổng Hướng Khoa
5
Tiểu Hổ Đội
Tiêu dao du
Đối Thủ
DBZ Đái Bất Tẩu
Youhug Media
Đới Cảnh Diệu
F
Huayi Brothers
Quách Tinh Dã
F
Qin's Entertainment
Lân Nhất Minh
Yihui Media
Hồ Hạo Phàm
Lý Vân Nhuệ
B
Jiyun Culture
Trương Đạt Nguyên
Banana Culture Entertainment
Hoàng Chấn Vũ
C
Rui Star Culture
Dư Viễn Phàm
Cường Thủ
LXL Lưu Hạ Lai
Pelias
Lưu Dã
A
Wajijiwa Entertainment
Triệu Lỗi
B
Hạ Chi Quang
MIGO TOM
Kiều Quân Vũ
C
Kaila Picture
Vương Thông
Asian Idol Factory
Lý Cảnh Trạch
F
Kangxi Pictures
Ngụy Thân Châu
Mantra Pictures M
Diêm Bác
6
F.I.R. Phi Nhi Nhạc Đoàn
Tôi muốn bay
Đối Thủ
C
Begonia Culture Media
Lục Tư Hằng
A
SDT Entertainment
Đại Thiếu Đông
C
XYSZ Media
La Điện Hạ
Nuclear Fire Media
Lâm Tử Kiệt
Hùng Nghệ Văn
Hạ Tuấn Hùng
B
Jay Walk New Joy
Lộ Hoán Du
Huaying Entertainment
Chung Nặc Ngôn
F
Cường Thủ
D
Thực tập sinh tự do
Vương Thần Nghệ
A
iMe Entertainment
Tại Minh
F
Lý Nhất Triết
Mantra Pictures M
Lưu Thần Vũ
Rui Star Culture
Trương Quýnh Mẫn
7
Phương Đại Đồng
Ngộ Không
Đối Thủ
Gió Lốc Mạnh Tại Động Khỉ
Fanling Culture Media
(JYP Entertainment )
Diêu Sâm
F
Nuclear Fire Media
Ngô Hùng Thành
F
Kangxi Pictures
Thôi Thiệu Dương
Asian Idol Factory
Dương Thái Nhụy
Đường Tâm
Oriental Story
Thái Chính Kiệt
B
Hot Idol Music
Lưu Cẩn Du
C
Long WuTian Culture
Trương Nghệ Đông
Cường Thủ
Con Khỉ Được Sấm Chớp Đánh Mạnh
Wajijiwa Entertainment
Châu Chấn Nam
A
Attitude Music
Trương Nhan Tề
B
Huakai Banxia Culture
Lý Hòa Thần
C
Easyplus
Dư Thừa Ân
Hà Liêu Lữ Quân
D.Wang Media
Lý Thiên Kỳ
Chuangxin Power
Chu Vi Chi
F
Huaying Entertainment
Kỳ Nhất Đồng
Tập 4
Sau giai đoạn thứ nhất, chỉ có các học viên xếp hạng bình chọn từ 1-55 được ở lại tiếp tục chương trình
Mỗi giáo viên chủ nhiệm được đề cử 1 học viên của lớp mình được tiếp tục ở lại. Trong số đó chủ nhiệm ban lớp F đã đề cử một học viên ngoài top 55 được ở lại chương trình.
Trong số 7 đội chiến thắng vòng thi đấu thứ nhất, học viên trưởng nhóm/center được lựa chọn cứu một đồng đội nằm ngoài top 55 được ở lại chương trình với tư cách học viên dự thính. Người được hồi sinh thành công(tập 6) được in đậm.
Xếp hạng tập 4
Hạng
Tên
Công ty
Người giữ lại
Bình chọn
Thay đổi
Hạng 1-11
1
Châu Chấn Nam
Wajijiwa Entertainment
–
7,047,203
–
2
Hạ Chi Quang
2,738,345
3
Hà Lạc Lạc
Original Plan
2,729,640
4
Vương Thần Nghệ
Thực tập sinh tự do
2,635,642
5
Triệu Lỗi
Wajijiwa Entertainment
2,514,182
↑2
6
Yên Hủ Gia
2,512,447
–
7
Lưu Dã
Pelias
2,418,541
↓2
8
Trương Nhan Tề
Attitude Music
2,390,388
↑2
9
Trác Tiêu Văn
Wajijiwa Entertainment
2,388,971
–
10
Triệu Nhượng
SDT Entertainment
2,380,071
↑1
11
Bành Sở Việt
Wajijiwa Entertainment
2,369,743
↓3
Hạng 12-55(Bao gồm cả học viên ứng cử)
12
Trương Viễn
Topping Culture
–
2,368,294
↑2
13
Hạ Tuấn Hùng
Nuclear Fire Media
1,839,188
–
14
Ngô Quý Phong
ETM Academy
1,732,428
↑1
15
Lý Vân Nhuệ
Yihui Media
1,642,526
16
Lục Tư Hằng
Begonia Culture Media
1,595,851
17
Triệu Chính Hào
Niuban Culture
1,589,556
↑2
18
Châu Triệu Uyên
Nuclear Fire Media
1,459,047
↓6
19
Rex
SDT Entertainment
1,352,570
↓1
20
Đới Cảnh Diệu
Youhug Media
1,220,770
–
21
Ngưu Siêu
Easyplus
1,197,601
↑3
22
POI Nhậm Hào
White Media
1,092,653
↓1
23
Cao Gia Lãng
MountainTop
974,132
↑4
24
Dư Thừa Ân
Easyplus
889,129
↑1
25
Phong Sở Hiên
Jay Walk New Joy
824,190
↑4
26
Lâm Tử Kiệt
Nuclear Fire Media
815,724
↓4
27
Mã Tuyết Dương
Hot Idol Music
801,197
↑1
28
Hùng Nghệ Văn
Nuclear Fire Media
788,444
↓5
29
Bạch Hồng Thao
TH Entertainment
690,184
↑1
30
Tần Thiên
Jay Walk New Joy
675,046
↑7
31
Trương Quýnh Mẫn
Rui Star Culture
583,879
32
Chu Vi Chi
Chuangxin Power
557,736
↑10
33
Tôn Kỳ Tuấn
Proud Culture
525,897
↑8
34
Nhâm Thế Hào
Jiashang Media
524,719
–
35
Lâm Nhiễm
Asian Idol Factory
518,132
↓9
36
Trương Đạt Nguyên
Jiyun Culture
517,578
↑4
37
Quách Già Duệ
TH Entertainment
512,446
↓6
38
Diêu Sâm
Fanling Culture Media
(JYP Entertainment )
506,363
↑21
39
Đại Thiếu Đông
SDT Entertainment
494,760
↓6
40
Tứ Chính
Đại Thiếu Đông
493,669
↑7
41
Đổng Hướng Khoa
TH Entertainment
488,289
↑2
42
Triệu Trạch Phàm
Jay Walk New Joy
487,126
↑3
43
Tiêu Khải Trung
Jiashang Media
469,960
↑9
44
Du Bân
Easyplus
469,349
↑4
45
Vương Nghệ Hoành
Huakai Banxia Culture
458,138
↑1
46
Hồ Hạo Phàm
Yihui Media
419,827
↑10
47
Lâm Á Đông
Jiyun Culture
418,735
↑8
48
Tưởng Dập Minh
Jay Walk New Joy
414,173
↑2
49
Dịch Ngôn
Chaodian Culture
408,219
↑15
50
Tất Hạo Nhiên
Rui Star Culture
403,075
↑7
51
Thái Chính Kiệt
Oriental Story
395,771
↑2
52
Đỗ Dục
Starrylab
358,856
↓8
53
Kiều Quân Vũ
MIGO TOM
338,775
↑15
54
Thôi Thiệu Dương
Kangxi Pictures
315,042
↑11
55
Đoàn Hạo Nam
JNERA Cultural Media
311,659
↓4
72
Tại Minh
iMe Entertainment
Tô Hữu Bằng
238,388
↑2
Dự bị(Người thành công hồi sinh được in đậm)
60
Quách Tinh Dã
Huayi Brothers
Đới Cảnh Minh
287,098
↓6
66
Dương Đào
Qin's Entertainment
Triệu Nhượng
267,415
↓5
68
Lưu Đặc
Yinhe Kuyu Media
Phong Sở Hiên
261,800
↑11
85
Vương Chí Văn
1CM Lingyu Entertainment
Trương Viễn
159,275
↓9
86
Lưu Thần Vũ
Mantra Pictures M
Vương Thần Nghệ
156,456
88
Lý Thiên Kỳ
D.Wang Media
Châu Chấn Nam
130,169
↓3
89
Đặng Giai Khôn
iMe Entertainment
Hà Lạc Lạc
129,203
↓8
Bị loại
56
Dương Thái Nhụy
Asian Idol Factory
–
302,171
↓20
57
Kendall Erik Brant
Thực tập sinh tự do
292,556
↓18
58
Lý Cảnh Trạch
Asian Idol Factory
291,241
↓26
59
La Điện Hạ
XYSZ Media
289,803
↓11
61
Đường Tâm
Asian Idol Factory
278,809
↓26
62
Cố Thiên Hàng
Easyplus
277,275
↑5
63
Lân Nhất Minh
Qin's Entertainment
275,644
↓3
64
Triệu Hựu Duy
Jay Walk New Joy
269,858
↑6
65
Dư Viễn Phàm
Rui Star Culture
268,452
↑21
67
Ngô Hùng Thành
Nuclear Fire Media
264,167
↓9
69
Lưu Hạ Tuấn
Chaodian Culture
260,286
↑3
70
Hầu Lập
Mantra Pictures M
243,064
↑1
71
Lý Hòa Thần
Huakai Banxia Culture
239,737
↓8
73
Ngụy Thân Châu
Kangxi Pictures
229,972
↑11
74
Hà Liêu Lữ Quân
Easyplus
222,122
↑1
75
Vương Hiếu Thần
MIGO TOM
222,004
↓2
76
Trương Nghệ Đông
Trương Nghệ Đông
213,166
↑2
77
Tử Kha
SDT Entertainment
211,991
↓15
78
Lý Dương
iMe Entertainment
209,525
↓9
79
Trần Úc Giai
Banana Culture Entertainment
206,240
↓13
80
Lý Vĩ Tiệp
Kangxi Pictures
196,403
↑7
81
Vạn Vũ Hàng
Mantra Pictures M
183,810
↑14
82
Dư Khả
Hot Idol Music
172,105
↑6
83
Lưu Cẩn Du
166,021
84
Lộ Hoán Du
Jay Walk New Joy
160,734
87
Sử Tử Dật
Thực tập sinh tự do
137,212
↑5
90
Kỳ Nhất Đồng
Huaying Entertainment
123,746
↓10
91
Hoàng Chấn Vũ
Banana Culture Entertainment
121,808
↓9
92
Dư Tông Dao
Thực tập sinh tự do
118,880
↓1
93
Chung Nặc Ngôn
Huaying Entertainment
110,266
↓10
94
Tằng Tương Kiệt
Banana Culture Entertainment
107,698
↑2
95
Trương Minh Hiên
Hot Idol Music
107,285
↓1
96
Diêm Bác
Mantra Pictures M
91,368
↑2
97
Trương Mãnh
Hot Idol Music
87,384
–
98
Ngô Thiên Nhậm
Core Culture
83,320
↑2
99
Lý Nhất Triết
iMe Entertainment
78,586
↓6
100
Vương Thông
Kaila Picture
68,163
↓1
Đề cử của giáo viên chủ nhiệm
Hạng
Tên
Công ty
Giáo viên
12
Trương Viễn
Topping Culture
Quách Phú Thành
13
Hạ Tuấn Hùng
Nuclear Fire Media
Hồ Ngạn Bân
53
Kiều Quân Vũ
MIGO TOM
Hoàng Lập Hành
72
Tại Minh
iMe Entertainment
Tô Hữu Bằng
Tập 5
Đại hội thể thao dưới nước
Vòng biểu diễn thứ hai
Vòng biểu diễn này được chia thành ba vị trí: sáng tác , vũ đạo và thanh nhạc . Các học viên sẽ điền vào nguyện vọng vị trí mong muốn. Ban chủ nhiệm chọn ra 12 học viên thi đấu tại hạng mục sáng tác.
Các học viên lựa chọn bài hát theo theo thứ tự của xếp hạng của bản thân tại vòng loại trừ đầu tiên.
Ngoài ra, tất cả các học viên dự bị sẽ phải đi theo học viên trưởng nhóm đã hồi sinh mình tại vòng trước.
Khách mời trợ giúp: Mạnh Mỹ Kỳ , Đoàn Áo Quyên.
Tập 6
Vòng biểu diễn thứ hai
Sau phần trình diễn của mỗi nhóm, khán giả sẽ bình chọn cho học viên yêu thích. Ngoài ra, mỗi giáo viên chủ nhiệm sẽ chọn một học viên là người thể hiện tốt nhất. Nếu kết quả trùng với bình chọn của khán giả, chủ nhiệm lớp sẽ nhận được 1 điểm. Trong bảng, in đậm là học viên được yêu thích nhất trong nhóm; in nghiêng là học viên dự thính.
Kết thúc màn trình diễn, khán giả sẽ một lần nữa bình chọn 7 học viên dự thính, top 3 sẽ lấy lại tư cách học viên chính thức và kênh bình chọn sẽ được mở.
Vào cuối chương trình, mỗi sinh viên đã bỏ phiếu cho mức độ công nhận cao nhất trong hai nhóm (ví dụ: nếu sinh viên là nhóm thanh nhạc, họ có thể chọn một nhóm các nhóm nhảy và một nhóm các nhóm thanh nhạc), và cũng công bố vòng thi hiện tại. Vua like được in đậm.
Nội dung tiết mục tập 6
Đội
Bản gốc
Ca khúc
Công ty
Thành viên
Bình chọn
Người nhận điểm
Sáng tác
Cả nhóm
Fireman
Wajijiwa Entertainment
Châu Chấn Nam
176
Quách Phú Thành , Hồ Ngạn Bân
Pelias
Lưu Dã
95
Jay Walk New Joy
Phong Sở Hiên
72
Fanling Culture Media
(JYP Entertainment )
Diêu Sâm
59
D.Wang Media
Lý Thiên Kỳ
26
Yinhe Kuyu Media
Lưu Đặc
16
Con đường phía đông Tân Hà
Attitude Music
Trương Nhan Tề
142
Wajijiwa Entertainment
Yên Hủ Gia
134
Triệu Lỗi
81
Nuclear Fire Media
Hạ Tuấn Hùng
53
Niuban Culture
Triệu Chính Hào
31
Jay Walk New Joy
Tưởng Dập Minh
18
Vũ đạo
La Chí Tường , KINJAZ
No joke
Wajijiwa Entertainment
Bành Sở Việt
177
Quách Phú Thành , Hồ Ngạn Bân, Tô Hữu Bằng
Oriental Story
Thái Chính Kiệt
149
MIGO TOM
Kiều Quân Vũ
48
Starrylab
Đỗ Dục
44
Rui Star Culture
Tất Hạo Nhiên
18
Nuclear Fire Media
Hùng Nghệ Văn
14
Justin Bieber
Let me love you
SDT Entertainment
Triệu Nhượng
187
Easyplus
Ngưu Siêu
123
Youhug Media
Đới Cảnh Diệu
67
Qin's Entertainment
Dương Đào
50
Huayi Brothers
Quách Tinh Dã
21
Fitz And The Tantrums
Handclap
Thực tập sinh tự do
Vương Thần Nghệ
184
iMe Entertainment
Tại Minh
102
1CM Lingyu Entertainment
Vương Chí Văn
89
Topping Culture
Trương Viễn
52
Mantra Pictures M
Lưu Thần Vũ
23
Hồ Ngạn Bân
Bạn trai kho báu
Original Plan
Hà Lạc Lạc
150
Hồ Ngạn Bân
White Media
POI Nhậm Hào
122
Easyplus
Dư Thừa Ân
101
Proud Culture
Tôn Kỳ Tuấn
55
iMe Entertainment
Đặng Giai Khôn
24
Đội Đê Điều
EMP
Wajijiwa Entertainment
Hạ Chi Quang
235
Jiashang Media
Nhậm Thế Hào
132
Asian Idol Factory
Lâm Nhiễm
40
Hot Idol Music
Mã Tuyết Dương
31
TH Entertainment
Bạch Hồng Thao
19
Lý Mân
Người tình ánh trăng
Jay Walk New Joy
Tần Thiên
142
Quách Phú Thành , Hồ Ngạn Bân
Jiashang Media
Tiêu Khải Trung
103
Kangxi Pictures
Thôi Thiệu Dương
96
Huakai Banxia Culture
Vương Nghệ Hoành
63
JNERA Cultural Media
Đoàn Hạo Nam
41
Thanh nhạc
Lưu Hạo Lâm
Ấu thơ
Wajijiwa Entertainment
Trạch Tiêu Văn
197
Yihui Media
Lý Vân Nhuệ
108
Rui Star Culture
Trương Quýnh Mẫn
87
TH Entertainment
Đổng Hướng Khoa
36
Jiyun Culture
Trương Đạt Nguyên
22
Jaeforeal
Truy đuổi giấc mơ loài kiến
ETM Academy
Ngô Quý Phong
249
Nuclear Fire Media
Lâm Tử Kiệt
64
Jiyun Culture
Lâm Á Đông
57
TH Entertainment
Quách Già Duệ
42
Chaodian Culture
Dịch Ngôn
26
Trương Huệ Muội
Mở cửa thấy núi
Begonia Culture Media
Lục Tư Hằng
152
–
Esee Model Management
Tứ Chính
97
MountainTop
Cao Gia Lãng
88
Chuangxin Power
Chu Vi Chi
63
Yihui Media
Hồ Hạo Phàm
47
Châu Hưng Triết
Em, có ổn không?
SDT Entertainment
Rex Lý Hâm Nhất
233
Tất cả
Easyplus
Du Bân
77
Nuclear Fire Media
Châu Triệu Uyên
56
Jay Walk New Joy
Triệu Trạch Phàm
50
SDT Entertainment
Đại Thiếu Đông
28
Kết quả học viên dự bị
Tên
Hạng
Bình chọn
Lưu Đặc
C
307
Vương Chí Văn
F
301
Dương Đào
262
Đặng Giai Khôn
F
210
Quách Tinh Đài
146
Lý Thiên Kỳ
C
65
Lưu Ngọc
F
47
Mức độ công nhận chuyên nghiệp cao nhất (đội vô địch)
Đội
Ca khúc
MVP
Thanh nhạc
Em, có ổn không?
Rex Lý Hâm Nhất
Vũ đạo
Người tình ánh trăng
Tần Thiên
Sáng tác
Fireman
Châu Chấn Nam
Tập 7
Vòng loại trừ thứ 2 (Top 1-33 chính thức được ở lại)
Mỗi giáo viên chủ nhiệm được đề cử 1 học viên của lớp mình được tiếp tục ở lại(In đậm). Trong số đó lớp F đã đề cử Tiêu Khải Trung, lớp B đề cử Mã Tuyết Dương nằm ngoài top 33 được ở lại chương trình.
Trong 3 nhóm được yêu thích nhất tại tập 6, trưởng nhóm có thể chọn hồi sinh 1 đồng đội trở thành học viên dự bị(In nghiêng) để tiếp tục ở lại. Đội của Châu Chấn Nam còn đủ nguyên thành viên nên không dùng quyền hồi sinh,
Dấu * là những người tạm thời không thể tiến vào vòng tiếp theo do Địch Lệ Nhiệt Ba công bố trước khi khởi hành.
Huấn luyện 20km bờ biển:
Chia đội huấn luyện bờ biển
Thứ tự
Lệnh khởi hành
Số người
Học sinh tiên tiến
Bị loại
1
12
Châu Chấn Nam , Triệu Nhượng, Yên Hủ Gia , Phong Sở Hiên, Ngưu Siêu, Diêu Sâm, Tưởng Dập Minh, Ngô Quý Phong, Trương Nhan Tề, Triệu Lỗi , Hạ Chi Quang , Triệu Trạch Phàm
–
2
9
Lục Tư Hằng, Lưu Dã, Cao Gia Lãng, Trương Viễn, Du Bân, Bành Sở Việt
Mã Tuyết Dương , Quách Già Duệ, Dịch Ngôn*
3
5
8
Lý Vân Nhuệ, Trạch Tiêu Văn, Đới Cảnh Diệu
Lâm Á Đông, Trương Đạt Nguyên*, Tứ Chính, Đỗ Dục, Hồ Hạo Phàm
4
3
10
POI Nhậm Hào, Rex Lý Hâm Nhất, Hà Lạc Lạc, Nhậm Thế Hào, Tôn Kỳ Tuấn
Thái Chính Kiệt, Đại Thiếu Đông *, Vương Chí Văn, Thôi Thiệu Dương, Chu Vi Chi
5
4
11
Triệu Chính Hào, Hạ Tuấn Hùng, Tần Thiên, Lưu Đặc, Đoàn Hạo Nam
Châu Triệu Uyên, Lâm Tử Kiệt, Hùng Nghệ Văn*, Vương Nghệ Hành , Tiêu Khải Trung , Lâm Nhiễm
6
9
Vương Thần Nghệ, Dư Thừa Ân
Kiều Quân Vũ*, Tất Hạo Nhiên, Tại Minh, Bạch Hồng Thao, Trương Quýnh Mẫn, Đổng Hướng Khoa, Dương Đào
Tổng
59
33
26
Xếp hạng tập 7
Hạng
Tên
Công ty
Người giữ lại
Bình chọn
Thay đổi
Hạng 1-11
1
Châu Chấn Nam
Wajijiwa Entertainment
–
15,743,856
–
2
Hà Lạc Lạc
Original Plan
8,862,602
3
Trương Nhan Tề
Attitude Music
8,638,533
4
Yên Hủ Gia
Wajijiwa Entertainment
8,469,327
↑1
5
Hạ Chi Quang
8,390,520
↓1
6
Vương Thần Nghệ
Thực tập sinh tự do
7,883,385
–
7
Trạch Tiêu Văn
Wajijiwa Entertainment
7,309,151
8
Triệu Nhượng
SDT Entertainment
7,021,480
9
Triệu Lỗi
Wajijiwa Entertainment
6,321,710
10
Lục Tư Hằng
Begonia Culture Media
6,101,702
↑1
11
Lưu Dã
Pelias
5,797,964
↓1
Hạng 12-33(Bao gồm cả học viên ứng cử)
12
Diêu Sâm
Fanling Culture Media
(JYP Entertainment )
–
5,788,938
–
13
Trương Viễn
Topping Culture
5,099,031
14
Bành Sở Việt
Wajijiwa Entertainment
4,730,087
15
Cao Gia Lãng
MountainTop
4,667,715
↑1
16
Ngô Quý Phong
ETM Academy
4,447,459
17
Triệu Chính Hào
Niuban Culture
4,073,217
↓2
18
Đới Cảnh Diệu
Youhug Media
3,925,368
–
19
Ngưu Siêu
Easyplus
3,862556
20
Rex Lý Hâm Nhất
SDT Entertainment
3,606,625
21
Lý Vân Nhuệ
Yihui Media
3,371809
↑2
22
Phong Sở Hiên
Jay Walk New Joy
2,754,560
↓1
23
POI Nhậm Hào
White Media
2,466,677
24
Dư Thừa Ân
Easyplus
1,970,667
–
25
Nhậm Thế Hào
Jiashang Media
1,832,939
↑1
26
Triệu Trạch Phàm
Jay Walk New Joy
1,718,490
27
Lưu Đặc
Yinhe Kuyu Media
1,676,635
↓2
28
Tần Thiên
Jay Walk New Joy
1,664,065
↑5
29
Đoàn Hạo Nam
JNERA Cultural Media
1,648,677
↑6
30
Tưởng Dập Minh
Jay Walk New Joy
1,648,677
↑2
31
Tôn Kỳ Tuấn
Proud Culture
1,632,193
↑6
32
Du Bân
Easyplus
1,567,265
↑10
33
Hạ Tuấn Hùng
Nuclear Fire Media
1,558,375
↑3
35
Mã Tuyết Dương
Hot Idol Music
Hồ Ngạn Bân
1,553,358
↓5
43
Tiêu Khải Trung
Jiashang Media
Tô Hữu Bằng
641,977
↑2
Dự bị
37
Vương Nghệ Hành
Huakai Banxia Culture
Tần Thiên
1,311,113
↓8
59
Đại Thiếu Đông
SDT Entertainment
Rex
108,431
↓1
離營成员
34
Thái Chính Kiệt
Oriental Story
–
1,556,673
↑5
36
Kiều Quân Vũ
MIGO TOM
1,424,753
↓5
38
Tứ Chính
Esee Model Management
1,132,269
↓10
39
Lâm Nhiễm
Asian Idol Factory
1,067,181
↓1
40
Tại Minh
iMe Entertainment
999,173
↓6
41
Tất Hạo Nhiên
Rui Star Culture
773,901
–
42
Chu Vi Chi
Chuangxin Power
652,518
↓2
44
Châu Triệu Uyên
Nuclear Fire Media
631,894
↓1
45
Lâm Á Đông
Jiyun Culture
599,926
46
Trương Quýnh Mẫn
Rui Star Culture
541,489
↑1
47
Lâm Tử Kiệt
Nuclear Fire Media
520,035
↑2
48
Hồ Hạo Phàm
Yihui Media
508,845
↓2
49
Hùng Nghệ Văn
Nuclear Fire Media
506,795
↑1
50
Dịch Ngôn
Chaodian Culture
464,933
↓2
51
Đổng Hướng Khoa
TH Entertainment
403,691
–
52
Vương Chí Văn
1CM Lingyu Entertainment
369,812
53
Lâm Á Đông
Jiyun Culture
284,692
54
Dương Đào
Qin's Entertainment
232,458
55
Đỗ Dục
Starrylab
172,692
56
Thôi Thiệu Dương
Kangxi Pictures
123,638
57
Quách Già Duệ
TH Entertainment
121,559
58
Bạch Hồng Thao
112,520
↑1
Đề cử của giáo viên chủ nhiệm
Xếp hạng
Tên
Công ty
Giáo viên
1
Châu Chấn Nam
Wajijiwa Entertainment
Quách Phú Thành
32
Du Bân
Easyplus
Hoàng Lập Hành
35
Mã Tuyết Dương
Hot Idol Music
Hồ Ngạn Bân
43
Tiêu Khải Trung
Jiashang Media
Tô Hữu Bằng
Danh sách học viên dự bị
Xếp hạng
Tên
Công ty
Người hồi sinh
37
Vương Nghệ Hành
Huakai Banxia Culture
Tần Thiên
59
Đại Thiếu Đông
SDT Entertainment
Rex Lý Hâm Nhất
Tập 8
Phân nhóm diễn xuất
Các nhóm
Giáo viên
Nhóm Hát Chay, Cầu Vòng Sau Mưa Bão, Cương Thiết Lan Hài
Quách Phú Thành , Hồ Ngạn Bân
Vương Quốc Giấc Mơ, Thức Khuya Dậy Sớm, Chàng Trai Của Chúc Chúc
Hoàng Lập Hành, Tô Hữu Bằng
Phát hành sáu bản demo và công bố danh sách vị trí center (C) của mỗi đội(In đậm).
Trước ngày phát sóng 24/5/2019, Vương Thần Nghệ thông báo rời khỏi chương trình.
Buổi biểu diễn mở đầu - màn trình diễn ''Đàn ông phải mạnh mẽ'' do 2 vua like trình diễn, vua like trong buổi công diễn đầu tiên là Đới Cảnh Diệu và buổi biểu diễn thứ hai là Ngô Quý Phong.
Thực tập sinh dự bị được in nghiêng.
Vị trí center (C)
Ca khúc
Vị trí center (C)
Công ty
Bình chọn
Lột xác
Châu Chấn Nam
Wajijiwa Entertainment
427.350
Quốc vương
Vương Thần Nghệ
Thực tập sinh tự do
374.222
Beat me if you can
Yên Hủ Gia
Wajijiwa Entertainment
211.395
Can đảm
Trác Tiêu Văn
209.118
Cho một người thân yêu
Trương Nhan Tề
Attitude Music
157.987
Tuyên ngôn
Hà Lạc Lạc
Original Plan
152.002
Nội dung tiết mục tập 8
Thứ tự
Ca khúc
Sáng tác
Tên nhóm
Khách mời hỗ trợ
Công ty
Thành viên
Tỉ lệ yêu thích
1
Beat me if you can
Vi Quốc Uân
Cầu Vòng Sau Mưa Bão
Từ Mộng Khiết
Wajijiwa Entertainment
Yên Hủ Gia
24.1%
SDT Entertainment
Triệu Nhượng
Pelias
Lưu Dã
Fanling Culture Media
(JYP Entertainment )
Diêu Sâm
Easyplus
Ngưu Siêu
White Media
POI Nhậm Hào
2
Can đảm
Văn Nhã
Thức Khuya Dậy Sớm
Trần Ngọc Kỳ
Wajijiwa Entertainment
Trác Tiêu Văn
13.6%
Yihui Media
Lý Vân Nhuệ
Jay Walk New Joy
Tần Thiên
Huakai Banxia Culture
Vương Nghệ Hành
JNERA Cultural Media
Đoàn Hạo Nam
Jiashang Media
Tiêu Khải Trung
Hot Idol Music
Mã Tuyết Dương
3
Tuyên ngôn
Cam Thế Giai
Chàng Trai Của Chúc Chúc
Chúc Tự Đan
Original Plan
Hà Lạc Lạc
12.1%
Jay Walk New Joy
Phong Sở Hiên
Easyplus
Dư Thừa Ân
Jiashang Media
Nhâm Thế Hào
Yinhe Kuyu Media
Lưu Đặc
Easyplus
Du Bân
4
Quốc vương
Stephan Elfgren, Andreas Oberg , Sebastian Thott
Vương Quốc Giấc Mơ
Tống Nghiên Phi
Thực tập sinh tự do
Vương Thần Nghệ
14.6%
Wajijiwa Entertainment
Hạ Chi Quang
Begonia Culture Media
Lục Tư Hằng
Youhug Media
Đới Cảnh Diệu
Proud Culture
Tôn Kỳ Tuấn
Nuclear Fire Media
Hạ Tuấn Hùng
5
Cho một người thân yêu
Tiếp Tiếp
Cương Thiết Lan Hài
Lý Lan Địch
Attitude Music
Trương Nhan Tề
11.5%
Wajijiwa Entertainment
Bành Sở Việt
ETM Academy
Ngô Quý Phong
SDT Entertainment
Rex
SDT Entertainment
Đại Thiếu Đông
Jay Walk New Joy
Tưởng Dập Minh
6
Lột xác
Trương Sướng
Nhóm Hát Chay
Âu Dương Na Na
Wajijiwa Entertainment
Châu Chấn Nam
24.1%
Wajijiwa Entertainment
Triệu Lỗi
Topping Culture
Trương Viễn
MountainTop
Cao Gia Lãng
Niuban Culture
Triệu Chính Hào
Jay Walk New Joy
Triệu Trạch Phàm
Tập 9
Vòng loại trừ thứ ba (Top 1-22 chính thức ở lại)
Mỗi giáo viên chủ nhiệm được đề cử 1 học viên của lớp mình được tiếp tục ở lại(In đậm). Trong số đó, lớp A Triệu Chính Hào , lớp B Tần Thiên , lớp C Tôn Kỳ Tuấn và lớp D Đoàn Hạo Nam ở vị trí ngoài top 22 được các chủ nhiệm giới thiệu nên được ở lại và tiến trận chung kết.
Xếp hạng tập 9
Hạng
Tên
Công ty
Người giữ lại
Bình chọn
Thay đổi
Hạng 1-11
1
Châu Chấn Nam
Wajijiwa Entertainment
–
8,466,959
–
2
Hà Lạc Lạc
Original Plan
3,765,911
3
Yên Hủ Gia
Wajijiwa Entertainment
3,307,633
4
Diêu Sâm
Fanling Culture Media
(JYP Entertainment )
3,156,314
↑1
5
Trác Tiêu Văn
Wajijiwa Entertainment
2,861,507
↑3
6
Lưu Dã
Pelias
2,826,571
↓2
7
Hạ Chi Quang
Wajijiwa Entertainment
2,662,885
–
8
Trương Nhan Tề
Attitude Music
2,489,183
↓2
9
Triệu Nhượng
SDT Entertainment
1,990,164
–
10
Rex Lý Hâm Nhất
1,962,970
11
POI Nhậm Hào
White Media
1,820,977
↑1
Hạng 12~22 (Bao gồm học viên đề cử)
12
Lục Tư Hằng
Begonia Culture Media
–
1,758,391
↓1
13
Cao Gia Lãng
MountainTop
1,734,123
↑3
14
Bành Sở Việt
Wajijiwa Entertainment
1,708,660
↑4
15
Trương Viễn
Topping Culture
1,646,404
↓2
16
Triệu Lỗi
Wajijiwa Entertainment
1,594,355
17
Ngưu Siêu
Easyplus
1,556,199
–
18
Đới Cảnh Diệu
Youhug Media
1,529,204
↑1
19
Phong Sở Hiên
Jay Walk New Joy
1,505,985
↑2
20
Triệu Trạch Phàm
1,468,345
21
Lý Vân Nhuệ
Yihui Media
1,433,721
↓6
22
ETM Academy
Ngô Quý Phong
1,414,815
↑2
24
Đoàn Hạo Nam
JNERA Cultural Media
Tô Hữu Bằng
1,074,165
↓1
25
Triệu Chính Hào
Niuban Culture
Quách Phú Thành
1,064,099
–
27
Tôn Kỳ Tuấn
Proud Culture
Hoàng Lập Hành
832,454
31
Tần Thiên
Jay Walk New Joy
Hồ Ngạn Bân
559,072
↑2
Bị loại
23
Mã Tuyết Dương
Hot Idol Music
–
1,406,619
↓3
26
Dư Thừa Ân
Easyplus
985,803
–
28
Hạ Tuấn Hùng
Nuclear Fire Media
741,797
↑1
29
Nhâm Thế Hào
Jiashang Media
704,411
↓1
30
Lưu Đặc
Yinhe Kuyu Media
641,567
–
32
Du Bân
Easyplus
553,294
33
Tiêu Khải Trung
Jiashang Media
527,311
34
Tưởng Dập Minh
Jay Walk New Joy
482,445
35
Vương Nghệ Hoành
Huakai Banxia Culture
455,918
36
Đại Thiếu Đông
SDT Entertainment
446,267
Tập 10
Phát sóng trực tiếp, trận chung kết: lễ xếp hạng cuối cùng (vòng loại trừ cuối, xác định các thành viên trong nhóm).
Người điều hành buổi lễ: Địch Lệ Nhiệt Ba , Trương Đại Đại.
Khách mời biểu diễn: Hoa Thần Vũ , Hỏa Tiễn Thiếu Nữ 101 .
Nhân chứng: Hầu Bội Sâm
Nội dung tiết mục tập 10
Ca khúc
Công ty
Thành viên
Cưỡi gió
Original Plan
Hà Lạc Lạc
Pelias
Lưu Dã
SDT Entertainment
Triệu Nhượng
White Media
POI
MountainTop
Cao Gia Lãng
Topping Culture
Trương Viễn
Easyplus
Ngưu Siêu
Youhug Media
Đới Cảnh Diệu
Yihui Media
Lý Vân Nhuệ
Niuban Culture
Triệu Chính Hào
Proud Culture
Tôn Kỳ Tuấn
Jay Walk New Joy
Phong Sở Hiên
Triệu Trạch Phàm
Xích tử
Tần Thiên
Wajijiwa Entertainment
Châu Chấn Nam
Yên Hủ Gia
Trác Tiêu Văn
Hạ Chi Quang
Bành Sở Việt
Triệu Lỗi
Fanling Culture Media
(JYP Entertainment )
Diêu Sâm
Attitude Music
Trương Nhan Tề
SDT Entertainment
Rex
Begonia Culture Media
Lục Tư Hằng
ETM Academy
Ngô Quý Phong
JNERA Cultural Media
Đoàn Hạo Nam
Buổi diễn solo
Hạng mục
Ca khúc
Công ty
Thành viên
Vũ đạo
(Animal style)
(Chinken nuts)
Đại lục nhiệt tình
Begonia Culture Media
Lục Tư Hằng
Mộng trong mộng
Pelias
Lưu Dã
Hotline bling
Jay Walk New Joy
Phong Sở Hiên
Đại ngư
Wajijiwa Entertainment
Hạ Chi Quang
HUMBLE. (Remix)
Original Plan
Hà Lạc Lạc
Naruto main theme
Jay Walk New Joy
Tần Thiên
Superman remix
Easyplus
Ngưu Siêu
Never be like you
SDT Entertainment
Triệu Nhượng
I'll show you
Proud Culture
Tôn Kỳ Tuấn
Thanh nhạc
(Thời niên thiếu)
Versace on the floor
MountainTop
Cao Gia Lãng
Sùng bái
SDT Entertainment
Lý Hâm Nhất
Khi em
Youhug Media
Đới Cảnh Diệu
Khoanh tay đứng nhìn
Wajijiwa Entertainment
Triệu Lỗi
Trên đường đời có em
Niuban Culture
Triệu Chính Hào
Rốt cuộc chỉ là bí mật
Yihui Media
Lý Vân Nhuệ
Trong mơ
Wajijiwa Entertainment
Trác Tiêu Văn
Tôi có thể
Jay Walk New Joy
Triệu Trạch Phàm
Không khóc
ETM Academy
Ngô Quý Phong
Thế giới sẽ không dễ dàng sụp đổ
Wajijiwa Entertainment
Bành Sở Việt
Rap
Vụ
Attitude Music
Trương Nhan Tề
Thiếu hiệp
JNERA Cultural Media
Đoàn Hạo Nam
BKING
White Media
Nhậm Hào
Crossroad
Topping Culture
Trương Viễn
Thắp sáng đến khi nào
Wajijiwa Entertainment
Yên Hủ Gia
Hiệp sĩ hamster
Fanling Culture Media
Diêu Sâm
More love, more trust
Wajijiwa Entertainment
Châu Chấn Nam
Xếp hạng tập 10
Hạng
Tên
Công ty
Bình chọn
Hạng 1 - 11
1
Châu Chấn Nam
Wajijiwa Entertainment
37,098,540
2
Hà Lạc Lạc
Original Plan
13,652,312
3
Yên Hủ Gia
Wajijiwa Entertainment
11,164,384
4
Hạ Chi Quang
Wajijiwa Entertainment
11,107,051
5
Diêu Sâm
Fanling Culture Media
10,764,262
6
Trác Tiêu Văn
Wajijiwa Entertainment
10,581,322
7
Trương Nhan Tề
Attitude Music
9,626,829
8
Lưu Dã
Pelias
7,974,641
9
Nhậm Hào
White Media
7,511,752
10
Triệu Lỗi
Wajijiwa Entertainment
7,503,760
11
Triệu Nhượng
SDT Entertainment
7,498,972
Hạng 12 - 26
12
Lục Tư Hằng
Begonia Culture Media
7,492,944
13
Lý Hâm Nhất
SDT Entertainment
7,490,277
14
Cao Gia Lãng
MountainTop
6,902,191
15
Trương Viễn
Topping Culture
6,795,086
16
Ngưu Siêu
Easyplus
6,598,460
17
Bành Sở Việt
Wajijiwa Entertainment
5,734,833
18
Triệu Chính Hào
Niuban Culture
5,073,049
19
Lý Vân Nhuệ
Yihui Media
4,926,666
20
Ngô Quý Phong
ETM Academy
2,828,886
21
Đới Cảnh Diệu
Youhug Media
2,816,767
22
Triệu Trạch Phàm
Jay Walk New Joy
1,272,436
23
Tôn Kỳ Tuấn
Proud Culture
1,229,193
24
Đoàn Hạo Nam
JNERA Cultural Media
832,008
25
Phong Sở Hiên
Jay Walk New Joy
749,878
26
Tần Thiên
Jay Walk New Joy
543,765
Chú thích
Mùa chương trình Đội hình chung cuộc
Thí sinh nổi bật khác
Sáng tạo 101 2019 2020 2021 Châu Á 2024
Bài viết liên quan
Mùa Spin-off
Thí sinh chiến thắng
Thí sinh nổi bật khác
Danh sách đĩa nhạc
Bài viết liên quan