Park Bo-gum (sinh ngày 16 tháng 6 năm 1993 ) là một nam diễn viên người Hàn Quốc . Anh được công nhận với nhiều vai diễn khác nhau trong phim ảnh và truyền hình, đáng chú ý là luật sư tâm thần trong Hello Monster (2015), thiên tài chơi cờ vây trong Reply 1988 (2015), hoàng tử Joseon trong bộ phim Mây họa ánh trăng (2016) và thanh niên tự do đem lòng yêu một người phụ nữ lớn tuổi hơn trong Gặp gỡ (2018).
Park Bo-gum là nghệ sĩ trẻ nhất được Gallup Korea bầu chọn là Nam diễn viên của năm. Anh cũng là diễn viên đầu tiên từng đứng đầu danh sách Những người nổi tiếng quyền lực nhất Hàn Quốc của Forbes Korea .
Giải thưởng
Lần
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
1
2016
Popularity Award, Actor
Đề cử
Asia Star Award, Actor
Đoạt giải
[ 2]
Best Star Award, Actor
Reply 1988 , Mây Họa Ánh Trăng
Đoạt giải
[ 3]
2
2017
Popularity Award, Actor
Đề cử
Lần
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
52
2016
Best New Actor – Film
Coin Locker Girl
Đề cử
[ 4]
Most Popular Actor – Film
Đề cử
Most Popular Actor – Television
Reply 1988
Đề cử
iQiyi Global Star Award
Đề cử
InStyle Fashion Award
Đoạt giải
53
2017
Best Actor – Television
Mây họa ánh trăng
Đề cử
Most Popular Actor – Television
Đoạt giải
55
2019
Most Popular Actor – Television
Encounter
Đề cử
DramaFever Awards
Fashionista Awards
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2016
Best Dresser of the Year
Đoạt giải
[ 10]
2017
Best Fashionista (Red Carpet Category)
Đoạt giải
[ 11]
Golden Cinema Festival
Lần
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
41
2021
Nam diễn viên mới xuất sắc nhất
Người nhân bản
Đoạt giải
InStyle Icons: Next Generation
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2016
New Generation Actor Award
Đoạt giải
[ 12]
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2015
Best Newcomer Award
Music Bank
Đoạt giải
[ 13]
Korea Assembly Grand Award
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2017
Acting Award
Đoạt giải
[ 14]
Korea Brand Awards
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2017
Special Award
Đoạt giải
[ 15]
Korean Popular Culture and Arts Awards
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2017
Minister of Culture, Sports and Tourism Commendation
Đoạt giải
[ 17]
Korea Tourism Awards
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2017
Special Achievement Award
Đoạt giải
[ 18]
Max Movie Awards
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2016
Rising Star Award
Đoạt giải
[ 19]
Melodi Awards
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2016
Most Influential Korean Drama Personality
Đoạt giải
[ 20]
OSEN Awards
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2016
Star of the Year
Đoạt giải
[ 21]
SBS Cult Two Show Awards
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2016
Most Mentioned
Đoạt giải
[ 22]
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2017
Outstanding Korean Actor
Mây Họa Ánh Trăng
Đoạt giải
[ 23]
Soompi Awards
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2019
Best Couple Award (with Song Hye-kyo )
Encounter
Đề cử
Style Icon Asia
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2016
Style Icon
Đoạt giải
[ 24]
Top Chinese Music Awards
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2016
Best International Artist
Đoạt giải
[ 25]
tvN10 Awards
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2016
Made in tvN Actor, Drama
Reply 1988
Đề cử
[ 26]
Best Kiss (với Lee Hye-ri )
Đề cử
Asia Star Award
Đoạt giải
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2016
Asia Popular Artist Award
Đề cử
[ 27]
Forbes
Năm
Danh Sách
Vị Trí
2017
Người nổi tiếng quyền lực nhất Hàn Quốc
Hạng 1
2018
Hạng 8
2019
Hạng 18
2020
Hạng 37
2022
Hạng 40
Tham khảo
^ “Song Joong-ki wins grand prize at APAN awards” . Kpop Herald . ngày 3 tháng 10 năm 2016.
^ [2016AAA] 박보검 "선한 배우 될 것, '구르미' 김유정 고맙다" [Park Bo-gum wins Asia Star Award for "Reply" and "Moonlight"]. Herald Corporation (bằng tiếng Hàn). ngày 16 tháng 11 năm 2016.
^ 박보검X수지, 베스트 스타상 "큰 상 받아 영광" [Park Bogum and Suzy win Best Star Awards]. Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 16 tháng 11 năm 2016.
^ “Male Rookie Actor Nomination” . Paeksang Arts Awards . Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017 .
^ “Check out the Winners from '2015 KBS Drama Awards' ” . BNT News . ngày 31 tháng 12 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021 .
^ [KBS 연기대상③]누가 받아도 인정, 박신양·송중기·송혜교·박보검 [KBS Daesang Nominees: Park Shin-yang, Song Hye-kyo, Song Joong-ki and Park Bo-gum]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 5 tháng 12 năm 2016.
^ [KBS 연기대상] 박신양·박보검·김하늘, 男女 최우수상 수상...송중기 눈물 [Top Excellence Award Winners at KBS Drama Awards]. Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 1 năm 2017.
^ [2016KBS연기대상] 대상은 '태양의후예' 송중기·송혜교, 다관왕은 '구르미'(종합) [2016 KBS Drama Awards Winners]. eToday (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 1 năm 2017.
^ 2016 한류팬이 뽑은 최고의 배우는 지성-박보영 . Yonhap News (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 6 năm 2016.
^ 2016 패셔니스타 어워즈 올해의 베스트드레서, 박보검 인터뷰 [Interview with Best Dresser of the Year Park Bo-gum]. Naver TVCast (bằng tiếng Hàn). ngày 30 tháng 12 năm 2016.
^ "올해는 누구?" 2017 패셔니스타 어워즈, 더욱 뜨겁게 돌아온다 . Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 13 tháng 10 năm 2017.
^ “InStyle Icons:Next Generation” . InStyle Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2016 .
^ 'KBS연예대상' 박보검, 신인상 수상 "선배님들 보면서 열심히 공부하겠습니다" . MBN (bằng tiếng Hàn). ngày 26 tháng 12 năm 2015.
^ [포토] 제16회 대한민국 국회대상 성료 [16th Korea Assembly Grand Award]. News Prime (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 2 năm 2017.
^ 박보검·조정석, 2017년 기대되는 브랜드 선정 [Park Bo-gum, Jo Jung-suk Honored at the 2017 Korea Brand Awards]. XSports News (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 12 năm 2016.
^ 2017 코리아드라마어워즈(KDA), 최종 후보작 확정...'관심 집중' . TopStar News (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 9 năm 2017.
^ “EXO, BTOB, Twice and Park Bo-gum commended with award” . Kpop Herald . ngày 3 tháng 11 năm 2017.
^ “Actor Park Bo-gum wins award for promoting Korean tourism” . Yonhap News . ngày 12 tháng 12 năm 2017.
^ “Winners of '2016 Max Movie Best Film Awards' ” . Mnet . ngày 26 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2019 .
^ “Winners of 3rd Melodi Awards” . Panduan Malaysia (bằng tiếng Mã Lai). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017 .
^ [Oh!쎈 어워즈①] "역시 박보검"..2016년을 장악한 '올해의 스타' [Park Bo-gum Hailed by Actors and Industry Representatives as "Star of the Year" for 1st OSEN Awards]. OSEN (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 12 năm 2016.
^ '컬투쇼' 박보검, 출연 없이 '최다 언급상' 수상...홍경민 "박보검 父와 밥 먹었다" [출처] 비 . eToday (bằng tiếng Hàn). ngày 26 tháng 12 năm 2016.
^ “' Love in the Moonlight' wins best drama at Seoul Int'l Drama Awards” . The Korea Herald . ngày 8 tháng 9 năm 2017.
^ “G-Dragon, Park Bo-gum, Girls' Generation and Song Joong-ki picked as style icons” . The Korea Herald . ngày 13 tháng 3 năm 2016.
^ “SM bags Top Chinese Music Awards” . Kpop Herald . ngày 10 tháng 4 năm 2016.
^ “tvN10 Awards' full list of winners” . Kpop Herald . ngày 10 tháng 10 năm 2016.
^ “Yahoo! Asia Buzz Awards” . Yahoo! . Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2016.